Xem điểm thi ĐH năm 2014 của Trường ĐH Sài Gòn, ÐH Tài chính - Marketing và các trường khác tại đây.
Theo đó, thủ khoa của Trường ĐH Tài chính - Marketing là thí sinh Nguyễn Thụy Trúc Ngân với tổng điểm 3 môn là 26 điểm. Điểm chuẩn dự kiến của trường này là 19 điểm.
Trường ĐH Tài chính - Marketing dự kiến dành 200 chỉ tuyên để xét tuyển nguyện vọng bổ sung, ưu tiên vào các chuyên ngành hẹp và chuyên ngành mới như quản trị tài chính công, quản trị dự án, quản lý kinh tế... Ngoài ra, trường sẽ xét tuyển thí sinh đạt điểm chuẩn vào chương trình đặc biệt, chương trình quốc tế đúng với ngành đào tạo đã đăng ký trong hồ sơ đăng ký dự thi.
Đối với chương trình chính quy, trường sẽ xét trúng tuyển theo tổng điểm của thí sinh được xếp từ cao xuống thấp cho đến đủ chỉ tiêu dành cho từng ngành đào tạo. Thí sinh không đủ điểm trúng tuyển vào ngành đã đăng ký trong hồ sơ đăng ký dự thi sẽ được đăng ký vào học tại các ngành còn chỉ tiêu tuyển khi đến làm thủ tục nhập học.
Thủ khoa của Trường ĐH Sài Gòn là thí sinh Nguyễn Tuấn Phú đạt 25,5 điểm, dự thi khối A vào ngành sư phạm toán.
Cùng ngày, ÐH Trường ĐH Quốc tế - ĐHQG TP HCM cũng công bố điểm chuẩn dự kiến. Dưới đây là bảng điểm chuẩn dự kiến Trường ĐH Quốc tế - ĐHQG TP HCM:
STT
|
Mã ngành
|
Tên ngành
|
Khối thi
|
Điểm chuẩn dự kiến
|
1
|
D420201
|
Công nghệ sinh học
|
A
|
19.5
|
A1
|
19.5
|
|||
B
|
18
|
|||
D1
|
19.5
|
|||
2
|
D440112
|
Hoá sinh
|
A
|
18
|
A1
|
18
|
|||
B
|
18
|
|||
3
|
D620305
|
Quản lý nguồn lợi thủy sản
|
A
|
16
|
A1
|
16
|
|||
B
|
16
|
|||
D1
|
16
|
|||
4
|
D540101
|
Công nghệ thực phẩm
|
A
|
18.5
|
A1
|
18.5
|
|||
B
|
18.5
|
|||
5
|
D480201
|
Công nghệ thông tin
|
A
|
19.5
|
A1
|
19.5
|
|||
6
|
D520207
|
Kỹ thuật điện tử, truyền thông
|
A
|
17
|
A1
|
17
|
|||
7
|
D520216
|
Kỹ thuật điều khiển & tự động hoá
|
A
|
17
|
A1
|
17
|
|||
8
|
D510602
|
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp
|
A
|
18
|
A1
|
18
|
|||
D1
|
18
|
|||
9
|
D510605
|
Logistics & quản lý chuỗi cung ứng
|
A
|
20.5
|
A1
|
20.5
|
|||
D1
|
20.5
|
|||
10
|
D460112
|
Toán ứng dụng (Kỹ thuật tài chính & quản trị rủi ro)
|
A
|
18
|
A1
|
18
|
|||
11
|
D580208
|
Kỹ Thuật xây dựng
|
A
|
18
|
A1
|
18
|
|||
12
|
D520212
|
Kỹ thuật y sinh
|
A
|
20
|
A1
|
20
|
|||
B
|
20
|
|||
13
|
D340101
|
Quản trị kinh doanh
|
A
|
20
|
A1
|
20
|
|||
D1
|
20
|
|||
14
|
D340201
|
Tài chính ngân hàng
|
A
|
20
|
A1
|
20
|
|||
D1
|
20
|
Bình luận (0)