ĐH Cần Thơ, ĐH Thái Nguyên lập kỷ lục với hơn 55.000 hồ sơ đăng ký. Các trường khu vực như ĐH Hải Phòng, Hàng Hải, Hồng Đức, Vinh... cũng nhận được nhiều hồ sơ đăng ký dự thi (ĐKDT), tỷ lệ chọi (chỉ tiêu/hồ sơ) của những trường này cũng khá cao. Ví dụ, ĐH Vinh nhận được 20.000 hồ sơ, trong khi chỉ tiêu tuyển là 2.800. ĐH Hải Phòng nhận 13.611 hồ sơ đăng ký trong khi chỉ tuyển 1.650 chỉ tiêu.
Các trường tốp giữa hút thí sinh. Tại khu vực phía Bắc, ĐH Thương mại có hơn 23.000 hồ sơ, trong khi chỉ tiêu tuyển là 2.700 (tỷ lệ chọi 1/8). ĐH Nông nghiệp 1 nhận được 31.512 hồ sơ, chỉ tiêu 2.700 (tỷ lệ chọi 1/12). ĐH Khoa học Xã hội và nhân văn có gần 13.000 hồ sơ dự thi, chỉ tiêu là 1.390 (tỷ lệ chọi 1/10). Khu vực phía Nam, ĐH Nông lâm TP HCM đã nhận được gần 49.000 hồ sơ đăng ký, tỷ lệ chọi 1/13.
Trong khi đó, các trường danh tiếng như Bách khoa Hà Nội, ĐH Xây dựng... không còn thu hút nhiều thí sinh. Năm nay, ĐH Bách khoa Hà Nội tuyển 6.370 chỉ tiêu (trong đó 3.870 chỉ tiêu ĐH), nhưng số hồ sơ đăng ký chỉ đạt 11.408 (số liệu thống kê mới nhất). Chiều 9/5, Trưởng phòng Đào tạo ĐH Bách khoa Hà Nội Dương Đức Hồng cho biết, tỷ lệ chọi năm nay của trường thấp nhất trong vài năm gần đây.
Theo ông Hồng, tỷ lệ chọi thấp phản ánh thực tế là thí sinh đã biết lượng sức, không chạy đua vào các trường danh tiếng. Tuy nhiên, tỷ lệ chọi không có nghĩa nhiều trong việc phản ánh độ khó vào các trường. "Năm 2005, tỷ lệ chọi vào Bách khoa chỉ có 1/3,8 nhưng điểm xét tuyển vào trường vẫn rất cao", ông Hồng nói.
Thống kê hồ sơ đăng ký dự thi ĐH, CĐ 2006
STT Tên trường Kí hiệu Chỉ tiêu Tổng hồ sơ A Đại học Quốc gia Hà Nội 1 Trường Đại học Công nghệ QH 57 2670 2 Trường Đại học Khoa học Tự nhiên QHT 1140 4566 3 Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn QHX 1390 12891 4 Trường Đại học Ngoại ngữ QHF 1200 4295 5 Khoa Kinh tế QHE 370 3111 6 Khoa Luật QHL 300 1061 7 Khoa Sư phạm QHS 300 1279 B Đại học Thái Nguyên 0 8 Trường Đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh DTE 530 7920 9 Trường Đại học Kỹ thuật công nghiệp DTK 1360 10878 10 Trường Đại học Nông Lâm DTN 1100 8025 11 Trường Đại học Sư phạm DTS 1750 33418 12 Trường Đại học Y DTY 450 5248 13 Khoa Công nghệ thông tin DTC 350 2083 14 Khoa Khoa học Tự nhiên DTZ 400 1070 15 Trường CĐ Kinh tế - Kỹ thuật Thái Nguyên DTU 380 223 16 Học viện Kỹ thuật Mật mã KMA 250 1223 17 Học viện Ngân hàng NHH 2000 13470 18 Học Viện Quan hệ quốc tế HQT 200 1001 19 Học viện Tài chính HTC 1820 14002 20 Học viện Y dược học cổ truyền HYD 200 2274 21 Học viện Báo chí - Tuyên truyền TGC 800 6344 22 Trường Đại học Bách khoa Hà Nội BKA 3870 10186 23 Trường Đại học Công đoàn LDA 950 14419 24 Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội DCN 29433 25 Trường Đại học Dược Hà Nội DKH 450 1709 26 Trường Đại học Điều dưỡng Nam Định YDD 500 2959 27 Trường Đại học Hải Phòng THP 1650 13611 28 Trường Đại học Hàng Hải HHA 2490 14306 29 Trường Đại học Hồng Đức HDT 2470 11743 30 Trường Đại học Hùng Vương THV 1050 7538 31 Trường Đại học Kinh tế Quốc dân KHA 3770 17703 32 Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội KTA 1100 6617 33 Trường Đại học Lâm nghiệp LNH 1050 7104 34 Trường Đại học Luật Hà Nội LPH 1300 17562 35 Trường Đại học Mỏ Địa chất MDA 2300 13272 36 Trường Đại học Mỹ thuật Công nghiệp MTC 270 2456 37 Trường Đại học Ngoại ngữ Hà Nội NHF 1400 10444 38 Trường Đại học Nông nghiệp 1 NNH 2700 31512 39 Trường Đại học Răng - Hàm - Mặt RHM 100 462 40 Trường Đại học Sư phạm Hà Nội SPH 2100 15773 41 Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 SP2 1500 14621 42 Trường Đại học Sân khấu Điện ảnh SKD 310 2287 43 Trường Đại học Sư phạm Thể dục Thể thao Hà Tây TDH 700 10748 44 Trường Đại học Tây Bắc TTB 1500 13653 45 Trường Đại học Thương mại TMA 2700 23362 46 Trường Đại học Văn hoá Hà Nội VHH 840 10350 47 Trường Đại học Vinh TDV 2780 20644 48 Trường Đại học Xây dựng Hà Nội XDA 2800 8378 49 Trường Đại học Y Hà Nội YHB 800 4891 50 Trường Đại học Y Hải Phòng YPB 350 2183 51 Trường Đại học Y Thái Bình YTB 450 5271 52 Trường Đại học Y tế Công cộng YTC 120 1028 53 Viện Đại học Mở Hà Nội MHN 2800 22515 54 Trường Đại học Dân lập Phương Đông DPD 1500 6092 55 Trường Đại học Dân lập Quản lý và Kinh doanh Hà Nội DQK 1600 4876 56 Trường Đại học Dân lập Thăng Long DTL 1000 1914 57 Trường Cao đẳng Công nghiệp Nam Định CND 550 3344 58 Trường Cao đẳng Công nghiệp Sao Đỏ CCD 650 9077 59 Trường Cao đẳng Công nghiệp Việt Hung CIH 300 1024 60 Trường Cao đẳng Cơ khí luyện kim CKL 800 2283 61 Trường Cao đẳng Cộng đồng Hà Tây D20 780 1304 62 Trường Cao đẳng Cộng đồng Hải Phòng D03 1055 3386 63 Trường Cao đẳng Du lịch Hà Nội CDH 700 19119 64 Trường Cao đẳng Giao thông Vận tải CGH 1450 27996 65 Trường Cao đẳng Hoá chất CHC 1300 4403 66 Trường Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp I CCN 2050 32057 67 Trường Cao đẳng Kinh tế kỹ thuật Nghệ An CEA 500 6065 68 Trường Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật Thái Bình CTB 950 1681 69 Trường Cao đẳng Kỹ thuật Mỏ CDM 1150 9147 70 Trường Cao đẳng Kỹ thuật Y tế I CYH 380 7960 71 Trường Cao đẳng Nông Lâm CNL 750 2451 72 Trường Cao đẳng Sư phạm kỹ thuật Vinh CK3 1200 4799 73 Trường Cao đẳng Sư phạm TW CM1 1000 24099 74 Trường Cao đẳng Sư phạm Nhạc hoạ TW CNH 800 6155 75 Trường Cao đẳng Tài chính Quản trị kinh doanh CTK 1600 14723 76 Trường Cao đẳng Thống kê CTE 300 1156 77 Trường Cao đẳng Truyền hình CTV 500 5136 78 Trường CĐ Tư thục Công nghệ Thành Đô CTD 1000 2669 79 Trường Cao đẳng Sư phạm Hà Giang C05 400 1118 80 Trường Cao đẳng Sư phạm Hà Nam C24 350 1123 81 Trường Cao đẳng Sư phạm Hà Tĩnh C30 200 573 82 Trường Cao đẳng Sư phạm Hưng Yên C22 390 4052 83 Trường Cao đẳng Sư phạm Quảng Ninh C17 350 2762 84 Trường Cao đẳng Sư phạm Sơn La C14 550 2771 85 Trường Cao đẳng Sư phạm Vĩnh Phúc C16 400 2475 86 Trường Cao đẳng Sư phạm Yên Bái C13 270 695 87 Trường Cao đẳng Văn hoá Nghệ thuật Nghệ An CVV 380 3022 88 Trường Cao đẳng Văn hoá Nghệ thuật Tây Bắc CVB 320 1032 89 Trường Cao đẳng Văn hoá Nghệ thuật Thanh Hoá CVH 390 2860 90 Trường Cao đẳng Văn hoá Nghệ thuật và Du lịch Hạ Long CVD 700 1643 91 Trường Cao đẳng Văn hoá nghệ thuật Việt Bắc CNV 330 2120 92 Trường Cao đẳng Văn thư TW1 CV1 300 17926 93 Trường Cao đẳng Y tế Nghệ An CYA 350 2108 94 Trường Cao đẳng Y tế Quảng Ninh CYQ 200 833 II. CÁC ĐẠI HỌC, HỌC VIỆN, CÁC TRƯỜNG ĐH VÀ CĐ PHÍA NAM C Đại học Quốc gia TP.Hồ chí Minh 95 Trường Đại học Bách khoa QSB 3500 9826 96 Trường Đại học Khoa học Tự nhiên QST 3320 18963 97 Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn QSX 2520 14830 98 Trường Đại học Quốc Tế QSQ 770 1424 99 Khoa Kinh tế QSK 1450 15008 D Đại học Huế 0 100 Trường Đại học Khoa học DHT 1350 12387 101 Trường Đại học Kinh tế DHK 780 10215 102 Trường Đại học Nghệ thuật DHN 200 1785 103 Trường Đại học Ngoại ngữ DHF 600 3273 104 Trường Đại học Nông Lâm DHL 1100 9516 105 Trường Đại học Sư Phạm DHS 1150 14898 106 Trường Đại học Y DHY 600 6380 107 Khoa giáo dục thể chất DHC 120 998 E Đại học Đà Nẵng 6000 0 108 Trường Đại học Kinh tế DDQ 13676 109 Trường Đại học Bách khoa DDK 11400 110 Trường Đại học Ngoại ngữ DDF 4524 111 Trường Đại học Sư phạm DDS 16934 112 Trường Đại học An Giang TAG 2150 15488 113 Trường Đại học Bán công Marketing DMS 1594 6153 114 Trường Đại học Bán công Tôn Đức Thắng DTT 2850 9540 115 Trường Đại học Cần Thơ TCT 5300 58188 116 Trường Đại học Công nghiệp Tp. HCM HUI 3400 30354 117 Trường Đại học Đà Lạt TDL 3200 22472 118 Trường Đại học Giao thông Vận tải Tp.HCM GTS 2110 11981 119 Trường Đại học Kiến trúc Tp.HCM KTS 1000 7857 120 Trường Đại học Kinh tế Tp.HCM KSA 5000 41097 121 Trường Đại học Luật Tp.HCM LPS 990 16379 122 Trường Đại học Ngân hàng Tp.HCM NHS 1600 13006 123 Trường Đại học Nông Lâm Tp.HCM NLS 3660 48862 124 Trường Đại học Quy Nhơn DQN 2800 30587 125 Trường Đại học Sư phạm Đồng Tháp SPD 2450 9481 126 Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Tp.HCM SPK 3000 18267 127 Trường Đại học Sư phạm Tp.HCM SPS 2100 24955 128 Trường Đại học Sư phạm Thể dục Thể thao Tp.HCM STS 550 2918 129 Trường Đại học Tây Nguyên TTN 1800 21271 130 Trường Đại học Tiền Giang TTG 1120 6124 131 Trường Đại học Thể dục thể thao 2 TDS 300 3952 132 Trường Đại học Văn hoá Tp.HCM VHS 300 4676 133 Trường Đại học Y dược Cần Thơ YCT 420 8285 134 Trường Đại học Y Dược Tp.HCM YDS 1020 18701 135 Trường Đại học Mở Bán công Tp.HCM MBS 3120 10845 136 Trung tâm Đào tạo và Bồi dưỡng Cán bộ Y tế Tp.HCM TYS 120 1476 137 Trường Đại học Dân lập Kỹ thuật-Công nghệ Tp.HCM DKC 1700 3618 138 Trường Đại học Dân lập Lạc Hồng DLH 1550 4585 139 Trường Đại học Dân lập Ngoại ngữ - Tin học Tp.HCM DNT 1500 5630 140 Trường Cao đẳng Bán công Hoa Sen DTH 1400 16037 141 Trường Cao đẳng Bán công Công nghệ và Quản trị doanh nghiệp CBC 1700 6295 142 Trường Cao đẳng Công nghiệp thực phẩm Tp.HCM CCT 1400 16913 143 Trường Cao đẳng Công nghiệp Tuy Hoà CCP 1210 144 Trường Cao đẳng Cộng đồng Bà Rịa-Vũng Tàu D52 600 881 145 Trường Cao đẳng Cộng đồng Đồng Tháp D50 380 1353 146 Trường Cao đẳng Cộng đồng Kiên Giang D54 260 442 147 Trường Cao đẳng Cộng đồng Quảng Ngãi D35 250 934 148 Trường Cao đẳng Cộng đồng Trà Vinh D58 700 2350 149 Trường Cao đẳng Cộng đồng Vĩnh Long D57 560 1026 150 Trường Cao đẳng Điện lực Tp.HCM CDE 200 6900 151 Trường Cao đẳng Giao thông Vận tải 3 CGS 800 10170 152 Trường Cao đẳng Kinh tế Tp.HCM CEP 700 29396 153 Trường Cao đẳng Kinh tế Đối ngoại CKD 1100 27556 154 Trường CĐ Kinh tế-Kỹ thuật Cần Thơ CEC 700 4140 155 Trường Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật công nghiệp II CES 1250 10005 156 Trường CĐ Kinh tế – Tài chính Vĩnh Long CKV 350 2026 157 Trường CĐ Kỹ thuật Cao Thắng CKC 600 14218 158 Trường Cao đẳng Mỹ thuật Trang trí Đồng Nai CDN 500 2024 159 Trường Cao đẳng Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long CK4 600 1209 160 Trường Cao đẳng Sư phạm Mẫu giáo TW3 Tp.HCM CM3 600 7384 161 Trường Cao đẳng Sư phạm Nhà trẻ Mẫu giáo TW 2 CM2 500 5036 162 Trường CĐ Sân khấu, Điện ảnh Tp.HCM CSD 160 1966 163 Trường Cao đẳng Tài chính Hải quan CTS 914 9019 164 Trường Cao đẳng Tài chính Kế toán CTQ 571 5368 165 Trường Cao đẳng Thể dục Thể thao Đà Nẵng CT3 300 4018 166 Trường Cao đẳng Xây dựng Miền Tây CMT 450 1531 167 Trường Cao đẳng Xây dựng số 2 CXS 650 8004 168 Trường Cao đẳng Xây dựng số 3 CX3 500 5306 169 Trường Cao đẳng Dân lập công nghệ thông tin Tp.HCM CDC 1500 2047 170 Trường Cao đẳng Dân lập Kinh tế kỹ thuật Đông du Đà nẵng CDD 1000 1435 171 Trường Cao đẳng Dân lập kinh tế kỹ thuật Bình Dương CBD 1000 2048 172 Trường Cao đẳng Tư thục Kỹ thuật - Công nghệ Đồng Nai CTN 900 1221 173 Trường Cao đẳng Tư thục Kinh tế-Công nghệ Tp.HCM CET 800 5070 174 Trường Cao đẳng Tư thục Kinh tế Kỹ thuật nghiệp vụ Nguyễn Tất Thành CTT 900 182 175 Trường Cao đẳng Sư phạm Cần Thơ C55 550 1837 176 Trường Cao đẳng Sư phạm Bình Dương C44 395 1669 177 Trường Cao đẳng Sư phạm Bình Phước C43 240 190 178 Trường Cao đẳng Sư phạm Gia lai C38 500 889 179 Trường CĐ Sư phạm Hồ Chí Minh C02 1800 10621 180 Trường Cao đẳng Sư phạm Long An C49 460 3248 181 Trường Cao đẳng Sư phạm Nha Trang C41 400 288 182 Trường Cao đẳng Sư phạm Ninh Thuận C45 240 2335 183 Trường Cao đẳng Sư phạm Phú Yên C39 300 2694 184 Trường Cao đẳng Sư phạm Quảng Bình C31 700 4689 185 Trường Cao đẳng Sư phạm Quảng Nam C34 550 1801 186 Trường Cao đẳng Sư phạm Quảng Ngãi C35 350 2544 187 Trường CĐ Sư phạm Thừa Thiên Huế C33 630 7206 188 Trường Cao đẳng Sư phạm Trà Vinh C58 300 2400 189 Trường Cao đẳng Sư phạm Vĩnh Long C57 210 1194 190 Trường CĐ Văn hoá nghệ thuật Tp.HCM CVN 400 573 191 Trường CĐ Văn hoá Nghệ thuật Đăk Lăk CVL 75 1090 192 Trường Cao đẳng Văn hoá Nghệ thuật và Du lịch Nha Trang CDK 700 3017 Tổng 1.709.867 |
Bình luận (0)