Lần đầu tiên, Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định trần giá sữa cho 25 mặt hàng sữa dành cho trẻ em dưới 6 tuổi.
Khung giá trần được Bộ Tài chính ban hành bao gồm giá bán buôn và giá bán lẻ. Giá bán buôn tối đa đối với các mặt hàng sữa được quy định từ mức 72.000 đồng/hộp (sản phẩm sữa Dielac Alpha Step 2 HT loại 900 g) đến 692.000 đồng/hộp ( sản phẩm Similac GainPlus IQ trọng lượng 1,7 kg - với Intelli-Pro).
Giá bán lẻ được tính bằng giá tối đa trong khâu bán buôn cộng chi phí khác có liên quan nhưng không quá 15% giá bán buôn. Các doanh nghiệp phải gửi đăng ký giá đến Cục Quản lý giá (Bộ Tài chính) xem xét phê duyệt trong vòng 5 ngày làm việc.
Đây là lần đầu tiên Bộ Tài chính thực hiện biện pháp quản lý hành chính đối với mặt hàng sữa dành cho trẻ em dưới 6 tuổi với mục đích ổn định giá cho mặt hàng thiết yếu này.
Trước đó, thanh tra Bộ Tài chính đã công bố hàng loạt sai phạm về giá đối với 5 doanh nghiệp nhập khẩu sữa chiếm tới 90% thị phần là Công ty Mead Johnson, Công ty TNHH Nestlé VN, Công ty CP Sữa VN (Vinamilk), Công ty Friesland Campina Việt Nam và Công ty CP Dinh dưỡng 3A - nhà phân phối sản phẩm sữa Abbott.
BẢNG GIÁ TỐI ĐA BÁN BUÔN ĐỐI VỚI 25 SẢN PHẨM SỮA DÀNH CHO TRẺ EM DƯỚI 6 TUỔI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1079/QĐ-BTC ngày 20/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
Đơn vị tính: đồng/lon (hộp), đã bao gồm thuế giá trị gia tăng (VAT)
TT |
Tên sản phẩm |
ĐVT |
Giá bán buôn tối đa |
|
1 |
SP Dielac Alpha 123 HT 900g |
Lon (hộp) |
167.000 |
|
2 |
SP Dielac Alpha Step 2 HT 900g |
Lon (hộp) |
188.000 |
|
3 |
SP Dielac Alpha 123 HG 400g |
Lon (hộp) |
72.000 |
|
4 |
SP Dielac Pedia 1+ HT 900g |
Lon (hộp) |
278.000 |
|
5 |
SP Dielac Alpha Step 1 HT 900g |
Lon (hộp) |
180.000 |
|
6 |
IMP FRISOLAC GOLD 1 400g |
Lon (hộp) |
196.000 |
|
7 |
IMP FRISOLAC GOLD 1 900g |
Lon (hộp) |
406.000 |
|
8 |
IMP FRISOLAC GOLD 2 900g |
Lon (hộp) |
400.000 |
|
9 |
IMP FRISO GOLD 3 900g |
Lon (hộp) |
365.000 |
|
10 |
IMP FRISO GOLD 3 1.500g |
Lon (hộp) |
550.000 |
|
11 |
NAN Pro 3 LEB047 Tin 900g VN |
Lon (hộp) |
334.000 |
|
12 |
NAN 2 BL InfMPwdr LEB011A-2 800g VN |
Lon (hộp) |
328.000 |
|
13 |
NAN 1 BL NWB019-4-S 800g VN |
Lon (hộp) |
323.000 |
|
14 |
LACTOGEN 3 LCOMFORTISGoldLEB105 900gVN |
Lon (hộp) |
226.000 |
|
15 |
NAN 2 BLInfMPwdr LEB011A-2 400g N5 VN |
Lon (hộp) |
183.000 |
|
16 |
Enfagrow A+ 3 vanilla 1.800g |
Lon (hộp) |
563.000 |
|
17 |
Enfagrow A+ 3 vanilla 900g |
Lon (hộp) |
309.000 |
|
18 |
Enfamil A+ 2 900g |
Lon (hộp) |
363.000 |
|
19 |
Enfamil A+ 1 900g |
Lon (hộp) |
381.000 |
|
20 |
Enfamil A+ 1 400g |
Lon (hộp) |
187.000 |
|
21 |
Abbott Grow 3 900g |
Lon (hộp) |
258.000 |
|
22 |
Grow G-Power vanilla 900g |
Lon (hộp) |
360.000 |
|
23 |
Similac GainPlus IQ 900g ( với Intelli-Pro) |
Lon (hộp) |
405.000 |
|
24 |
Similac GainPlus IQ 1,7kg ( với Intelli-Pro) |
Lon (hộp) |
692.000 |
|
25 |
Grow G-Power vanilla 1,7kg |
Lon (hộp) |
610.000 |
|
Ghi chú: Các thông tin về chất lượng sản phẩm sữa như đã đăng ký lưu hành và kê khai giá với cơ quan quản lý có thẩm quyền |
Bình luận (0)