Theo LỊCH VẠN NIÊN, ngày 20 tháng Giêng lịch Âm hôm nay tức ngày Quý Hợi, tháng Bính Dần, năm Giáp Thìn là ngày Câu Trần Hắc Đạo. Xét về mặt ngũ hành thì ngày Âm lịch Quý Hợi hôm nay là ngày Đại Hải Thủy. Hôm nay là ngày có can chi tương đồng, ngày cát (tốt).
Theo quan niệm của người xưa, hôm nay là ngày tốt - xấu đan xen. Cụ thể, tốt với những việc mang tính khơi thông, giải tỏa như trổ cửa, đào ao, móc giếng…; xấu với những việc mang tính chất bồi đắp, tạo tác như cưới hỏi, mai táng.
Thời tiết hôm nay
Theo Trung tâm Dự báo khí tượng thủy văn quốc gia, hôm nay 29-2, Nam Bộ tiếp tục nắng nóng. Trong khi đó, 1 bộ phận không khí lạnh di chuyển xuống miền Bắc khiến Bắc Bộ rét đậm từ tối nay.
Nhiệt độ các vùng:
Hà Nội: Thấp nhất: 13-15 độ C; cao nhất: 16-18 độ C.
Thanh Hóa - Thừa Thiên Huế: Thấp nhất 15-20 độ C; cao nhất: 23-26 độ C.
Đà Nẵng - Bình Thuận: Thấp nhất: 20-22 độ C; cao nhất : 28-31 độ C.
Tây Nguyên: Thấp nhất: 17-20 độ C; cao nhất: 29-32 độ C.
Nam Bộ: Thấp nhất: 24-27 độ C; cao nhất: 32-36 độ C.
Còn theo sách Lịch Trạch Cát Dụng Sự năm 2024, hôm nay, 20 tháng Giêng là ngày tốt trung bình.
Xét tổng thể, những việc có thể làm trong ngày lịch Âm hôm nay:
Sửa nhà, trổ cửa;
Khai trương, giao dịch, ký kết hợp đồng;
Nhập trạch (vào nhà mới);
Mở kho, xuất hàng;
Nạp tài, cầu tài;
Những việc cần cân nhắc khi muốn tiến hành trong hôm nay:
Động thổ, khởi công;
Xuất hành, dời chỗ;
Đính hôn, cưới hỏi, giá thú.
Mai táng, làm mộ.
Cúng tế, cầu phúc, cầu tự.
Về mặt xuất hành thì hôm nay là ngày Kim Thổ, không phải ngày tốt để xuất hành. Xuất hành vào ngày này được cho là có thể bị nhỡ tàu xe, công việc gặp bất trắc.
Hướng xuất hành: Nên đi hướng Tây để "đón Tài Thần" và hướng Đông Nam để "đón Hỷ Thần".
Các chuyên gia cho rằng để xét ngày tốt - xấu nhằm triển khai các việc lớn, cần dựa vào nhiều yếu tố như tuổi tác, giờ tiến hành.
Ngày Quý Hợi 20 tháng Giêng hợp với các tuổi: Dần, Mão, Mùi
Hôm nay không hợp với các tuổi: Đinh Tỵ, Ất Tỵ, Đinh Mão, Đinh Hợi, Đinh Dậu.
Các khung hoàng đạo/hắc đạo trong ngày lịch Âm hôm nay:
Giờ hoàng đạo (giờ tốt):
Sửu (1-3 giờ)
Thìn (7-9 giờ)
Ngọ (11-13 giờ)
Mùi (13-15 giờ)
Tuất (19-21 giờ)
Hợi (21-23 giờ)
Giờ hắc đạo (xấu):
Dần (3-5 giờ)
Mão (5-7 giờ)
Tỵ (9-11 giờ)
Thân (15-17 giờ)
Dậu (17-19 giờ
Tý (23-1 giờ)
(*) Thông tin mang tính chất tham khảo, chiêm nghiệm
Bình luận (0)