Thông tin tổng quát về tuyển sinh
ĐH - CĐ - THCN chính quy năm 2004
* Năm 2004, Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP Hồ Chí Minh tuyển sinh các hệ: đại học, cao đẳng và trung học chuyên nghiệp (THCN) với hai kỳ thi như sau:
A. Kỳ thi ngày 4 &
I. Hệ đại học - Khối A, V
STT |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Khối thi |
Chỉ tiêu |
1 |
Kỹ thuật điện – điện tử |
101 |
A |
180 |
2 |
Điện khí hóa – cung cấp điện |
102 |
A |
180 |
3 |
Cơ khí chế tạo máy |
103 |
A |
160 |
4 |
Kỹ thuật công nghiệp |
104 |
A |
100 |
5 |
Cơ điện tử |
105 |
A |
70 |
6 |
Công nghệ tự động |
106 |
A |
70 |
7 |
Cơ tin kỹ thuật |
107 |
A |
60 |
8 |
Thiết kế máy |
108 |
A |
70 |
9 |
Cơ khí động lực (Cơ khí ô tô) |
109 |
A |
160 |
10 |
Kỹ thuật nhiệt – điện lạnh |
110 |
A |
60 |
11 |
Kỹ thuật in |
111 |
A |
100 |
12 |
Công nghệ thông tin |
112 |
A |
140 |
13 |
Công nghệ cắt may |
113 |
A |
120 |
14 |
Xây dựng dân dụng và công nghiệp |
114 |
A |
70 |
15 |
Công nghệ môi trường |
115 |
A |
50 |
16 |
Công nghệ thực phẩm |
200 |
A |
50 |
17 |
Kỹ thuật nữ công |
301 |
A |
50 |
18 |
Thiết kế thời trang |
303 |
V |
60 |
Ghi chú: Sinh viên nếu có cam kết phục vụ ngành sư phạm (theo chỉ tiêu của Bộ) sẽ được miễn học phí.
Môn thi: Khối A: Toán, lý, hóa
Khối V: Toán, lý, vẽ trang trí màu (vẽ trang trí màu hệ số 2).
Lưu ý: Khối V chỉ tổ chức thi tại Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật ở TP Hồ Chí Minh (không thi tại các cụm thi TP Cần Thơ và Quy Nhơn).
II. Hệ cao đẳng
TT |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Khối thi |
Chỉ tiêu |
1 |
Điện khí hóa – cung cấp điện |
C66 |
A |
90 |
2 |
Cơ khí chế tạo máy |
C67 |
A |
70 |
3 |
Cơ khí động lực (Cơ khí ô tô) |
C68 |
A |
70 |
4 |
Công nghệ cắt may |
C69 |
A |
70 |
Phương thức xét tuyển:
Tuyển những thí sinh thi ĐH khối A, không đủ điểm vào ĐH nhưng đạt điểm vào CĐ.
B. Kỳ thi ngày 17 &
I. Hệ đại học - Khối K - 3/7 (Khối N cũ) :
TT |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Khối thi |
Chỉ tiêu |
1 |
Kỹ thuật điện – điện tử |
130 |
K |
50 |
2 |
Điện khí hóa – cung cấp điện |
131 |
K |
50 |
3 |
Cơ khí chế tạo máy |
132 |
K |
50 |
4 |
Cơ khí động lực (Cơ khí ô tô) |
133 |
K |
50 |
5 |
Công nghệ cắt may |
134 |
K |
50 |
Đối tượng tuyển sinh: Thí sinh dự thi phải thuộc 1 trong 2 đối tượng sau:
- Có bằng THCN, trung học nghề phù hợp với ngành dự thi.
- Có bằng Tú tài đồng thời có bằng nghề bậc 3/7 phù hợp với ngành dự thi.
Ghi chú: Thí sinh có bằng thcn, bằng nghề bậc 3/7 theo các hướng sau đây được thi vào ngành phù hợp, cụ thể như sau:
* Ngành Kỹ thuật điện - Điện tử: Điện tử dân dụng, điện tử công nghiệp, Phát thanh truyền hình, Bưu chính viễn thông,... Ngành Điện khí hóa – Cung cấp điện: điện công nghiệp, Điện dân dụng, xây lắp đường dây và trạm, điện lạnh, cơ điện, Điện tàu thủy...
* Ngành Cơ khí chế tạo máy: cơ khí máy, cơ khí cắt gọt, nguội, rèn, gò, hàn, đúc, cơ khí dệt,...
Ngành Cơ khí động lực: Cơ khí ô tô, Điện ô tô, Máy nông nghiệp, máy tàu, máy nổ, máy xây dựng, tăng - thiết giáp...
* Ngành Công nghệ cắt may: May, thời trang...
Lưu ý: Thí sinh có bằng với những ngành nghề khác gần với các ngành đào tạo trên phải nộp bản sao bằng kèm học bạ hoặc bảng điểm để xem xét.
Thời gian đào tạo: 4 năm.
Môn thi:
+ Môn 1 : Toán
+ Môn 2 : Lý
+ Môn 3 : . Kỹ thuật điện với các ngành: Kỹ thuật điện – Điện tử, Điện khí hóa - cung cấp điện
* Vẽ kỹ thuật với các ngành: Cơ khí chế tạo máy, cơ khí động lực.
Kỹ thuật cắt may với ngành công nghệ cắt may.
Thời gian thi: 2 ngày 17 &
Địa điểm thi và học: Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật; số 1 Võ Văn Ngân, Thủ Đức, TPHCM.
Thời gian nhận hồ sơ: Đến ngày 16 -7-2004
II.Hệ chuyển tiếp từ CĐ lên ĐH – Khối K
TT |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Khối thi |
Chỉ tiêu |
1 |
Kỹ thuật điện – điện tử |
120 |
K |
60 |
2 |
Điện khí hóa – cung cấp điện |
121 |
K |
70 |
3 |
Cơ khí chế tạo máy |
122 |
K |
70 |
Đối tượng tuyển sinh: Có bằng tốt nghiệp CĐ hệ chính quy tương ứng với ngành đào tạo.
Thời gian đào tạo: 2 năm
Điều kiện dự thi và môn thi:
- Tuyển thẳng những sinh viên tốt nghiệp cao đẳng loại giỏi, xuất sắc.
- Tổ chức thi tuyển đối với sinh viên tốt nghiệp cao đẳng loại khá, trung bình.
Môn thi: 3 môn (chương trình bậc cao đẳng):
+ Môn 1 : Toán cao cấp.
+ Môn 2 : Vật lý đại cương.
+ Môn 3 : Lý thuyết mạch với các ngành: Kỹ thuật điện – điện tử, điện khí hóa- Cung cấp điện.
- Cơ lý thuyết với ngành cơ khí chế tạo máy.
III. Hệ trung học chuyên nghiệp (THCN)
TT |
Ngành đào tạo |
Mã số |
Chỉ tiêu |
|
Đào tạo tại Trung tâm Việt – Đức |
|
|
1 |
Điện công nghiệp và dân dụng |
T01 |
75 |
2 |
Khai thác, sửa chữa thiết bị cơ khí |
T02 |
75 |
|
Đào tạo tại Trung tâm Việt – Hàn |
|
|
1 |
Điện công nghiệp và dân dụng |
T03 |
50 |
2 |
Khai thác, sửa chữa thiết bị cơ khí |
T04 |
50 |
3 |
Cơ khí ô tô |
T05 |
50 |
4 |
Nhiệt công nghiệp (Nhiệt - điện lạnh) |
T06 |
50 |
5 |
Công nghệ may |
T07 |
50 |
Đối tượng tuyển sinh: Thí sinh tốt nghiệp THPT.
Thời gian đào tạo: 2 năm.
Môn thi: Toán và Vật lý.
Bình luận (0)