Thứ hai 29-8 (25 Ất Dậu): Hành Thủy - Sao Nguy - Trực Trừ.
Nên giải trừ, phá thổ.
Những tuổi sau nên kiêng kỵ:
- Tuổi xung: Kỷ Mão, Đinh Mão, Ất Mão
- Tuổi Nam: Mậu Dần (1938), Đinh Hợi (1947), Bính Thân (1954), Ất Tỵ (1965), Giáp Dần (1974), Quý Hợi (1983).
- Tuổi nữ: Canh Ngọ (1930), Bính Tý (1936), Kỷ Mão (1939), Ất Dậu (1945), Mậu Tý (1948), Giáp Ngọ (1954), Đinh Dậu (1957), Quý Mão (1963), Bính Ngọ (1966), Nhâm Tý (1972), Ất Mão (1975), Tân Dậu (1981), Giáp Tý (1984).
Thứ ba 30-8 (26 Bính Tuất): Hành Thổ - Sao Thất - Trực Mãn
Nên họp thân hữu, lấp hang hố, gieo trồng, chăn nuôi.
Những tuổi sau nên kiêng kỵ:
- Tuổi xung: Canh Thìn, Nhâm Thìn, Bính Thìn
- Tuổi nam: Bính Tý (1936), Ất Dậu (1945), Giáp Ngọ (1954), Quý Mão (1951), Nhâm Tý (1972), Tân Dậu (1981).
- Tuổi nữ: Nhâm Thân (1932), Tân Tỵ (1941), Canh Dần (1950), Kỷ Hợi (1959), Mậu Thân (1968), Đinh Trị (1977), Bính Dần (1986).
Thứ tư 31-8 (27 Đinh Hợi): Hành Thổ - Sảo Bích - Trực Bình.
Nên cúng tế, họp thân hữu, xuất hành, gặp dân, đính hôn, ăn hỏi, di chuyển, dựng cột gác xà, chăn nuôi.
Những tuổi sau kiêng kỵ:
- Tuổi xung: Tân Tỵ, Quý Tỵ, Đinh Tỵ.
- Tuổi nam: Đinh Dậu (1937), Bính Tuất (1946), Ất mùi (1955), Giáp Thìn (1964), Quý Sửu (1973), Nhâm Tuất (1982).
- Tuổi nữ: Tân Mùi (1931), Canh Thìn (1940), Kỷ Sửu (1949), Mậu Tuất (1958), Đinh Mùi (1967), Ất Sửu (1985).
Thứ năm 1-9 (28 Mậu Tý): Hành Hỏa - Sao Khuê - Trực Định.
Nên cầu phúc, cầu tự, họp thân hữu, xuất hành, gặp dân, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, tuyển người, di chuyển, tu tạo động thổ, dựng cột gác xà, sửa kho, lập ước giao dịch, khai trương, gieo trồng, chăn nuôi.
Những tuổi sau nên kiêng kỵ:
- Tuổi xung: Nhâm Ngọ, Giáp Ngọ, Mậu Ngọ.
- Tuổi nam, nữ: Giáp Tuất (1934), Quý Mùi (1943), Nhâm Thìn (1952), Tân Sửu (1961), Canh Tuất (1970), Kỷ Mùi (1979).
Thứ sáu 2-9 (29 Kỷ Sửu): Hành Hỏa - Sao Lâu - Trực Chấp.
Nên gieo trồng, chăn nuôi.
Những tuổi sau nên kiêng kỵ:
- Tuổi xung: Quý Mùi, Ất Mùi, Kỷ Mùi.
- Tuổi nam: Quý Dậu (1933), Nhâm Ngọ (1942), Tân Mão (1951), Canh Tý (1960), Kỷ Dậu (1969), Đinh Mão (1987).
- Tuổi nữ: Ất Hợi (1935), Giáp thân (1944), Quý Tỵ (1953), Nhâm Dần (1962), Tân Hợi (1971), Canh Thân (1980).
Thứ bảy 3-9 (30 Canh Dần): Hành Mộc - Sao Vị - Trực Phá.
Không nên làm việc đại sự.
Những tuổi sau nên kiêng kỵ:
- Tuổi xung: Giáp Thân, Mậu Thân, Canh Thân.
- Tuổi nam: Tân Mùi (1931), Canh Thìn (1940), Kỷ Sửu (1949), Mậu Tuất (1958), Đinh Mùi (1967), Bính Thìn (1976), Ất Sửu (1985).
- Tuổi nữ: Đinh Sửu (1937), Bính Tuất (1946), Ất Mùi (1955), Giáp Thìn (1964), Quý Sửu (1973), Nhâm Tuất (1982).
Bình luận (0)