“Gà” trong “gà gật” nghĩa là gì?
“Từ điển từ láy tiếng Việt” (Viện Ngôn ngữ - Hoàng Văn Hành chủ biên) thu thập và giải nghĩa: “Gà gật đgt. (kng.). Ngủ lơ mơ, không say, đầu thỉnh thoảng lại gật nhẹ, do ở tư thế ngồi hoặc đứng. “Có người mệt quá, vừa đi vừa gà gật” (Vượt thời gian)”.
Đề xuất cải tiến Tiếng Việt: Không phải thích thì cải tiến
(NLĐO) - Sau đề xuất của PGS-TS Bùi Hiền, nguyên phó hiệu trưởng Trường ĐH Sư phạm ngoại ngữ Hà Nội, về việc cải tiến tiếng Việt, nhiều cư dân mạng đã "dậy sóng"