
Sinh viên Ngành Dược học được thực tập trên thiết bị hiện đại
Xét tuyển kết quả từ kỳ thi THPT quốc gia: Trường xét thí sinh đạt mức điểm sàn của Bộ GD-ĐT. Thời gian xét tuyển: Đợt 1 từ 1-8 đến 20-8; Đợt 2 từ 25-8 đến 15-9; Đợt 3 từ 20-9 đến 5-10.
Hồ sơ xét tuyển, gồm:
(1) - Giấy chứng nhận kết quả thi, có dấu đỏ;
(2) - Phiếu đăng ký xét tuyển, theo mẫu của Bộ;
(3) - Bản photo công chứng giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT chính thức hoặc tạm thời, đối với thí sinh vừa tốt nghiệp.
Xét tuyển kết quả theo học bạ THPT đối với thí sinh đã tốt nghiệp THPT. Có điểm trung bình 3 môn theo tổ hợp môn xét tuyển ở 2 HK lớp 12 phải đạt từ 6.0 điểm trở lên đối với hệ ĐH, từ 5.5 điểm trở lên đối với hệ CĐ. Thời gian nộp hồ sơ từ 1-7 đến 30-8. Công bố kết quả từ 5-9.
Hồ sơ xét tuyển, gồm:
(1) - Hồ sơ đăng ký xét tuyển, theo mẫu. Download từ website tuyển sinh của Trường Đại học Lạc Hồng;
(2) - Bản photo công chứng học bạ THPT;
(3) - Bản photo công chứng giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT chính thức hoặc tạm thời, đối với thí sinh vừa tốt nghiệp.
Trường cũng thông báo mức học phí đối với các ngành đào tạo. Theo đó, Ngành dược học phí 15 triệu/ học kỳ, các ngành còn lại 8 triệu/học kỳ. Một năm chỉ đóng 2 học kỳ. Nếu điều kiện gia đình khó khăn, thí sinh có thể chia làm nhiều lần đóng.
Các ngành đào tạo và tổ hợp môn xét tuyển:
TT |
Tên ngành đào tạo |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
đại học |
|||
|
|
|
|
KV 1 |
KV2-NT |
KV2 |
KV3 |
1 |
Dược học (dược sĩ đại học) |
D72.04.01 |
- Toán, lý, hóa - Toán, hoá, sinh - Toán, văn, hóa - Toán, văn, anh văn |
13.5 |
14 |
14.5 |
15 |
2 |
Công nghệ thông tin (Kỹ thuật phần mềm; Mạng máy tính và truyền thông) |
D48.02.01 |
- Toán, lý, hóa - Toán, lý, anh văn - Toán, văn, anh văn - Toán, anh văn, hoá |
13.5 |
14 |
14.5 |
15 |
3 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông |
D51.03.02 |
- Toán, lý, hóa - Toán, lý, anh văn - Toán, văn, lý - Toán, văn, anh văn |
13.5 |
14 |
14.5 |
15 |
4 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
D51.03.01 |
|
|
|
|
|
5 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
D51.03.03 |
|
|
|
|
|
6 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Cơ điện tử) |
D51.02.01 |
|
|
|
|
|
7 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Xây dựng dân dụng & công nghiệp; Xây dựng cầu đường) |
D51.01.02 |
- Toán, lý, hóa - Toán, lý, anh văn - Toán, lý, vẽ - Toán, văn, anh văn |
13.5 |
14 |
14.5 |
15 |
8 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
D51.04.01 |
- Toán, lý, hóa - Toán, hoá, sinh - Toán, văn, hóa - Toán, văn, anh văn |
13.5 |
14 |
14.5 |
15 |
9 |
Công nghệ thực phẩm |
D54.01.01 |
|
|
|
|
|
10 |
D42.02.01 |
|
|
|
|
|
|
11 |
Khoa học môi trường |
D44.03.01 |
|
|
|
|
|
12 |
D34.01.01 |
- Toán, lý, hóa - Toán, lý, anh văn - Toán, văn, anh văn - Toán, văn, lý |
13.5 |
14 |
14.5 |
15 |
|
13 |
Tài chính - Ngân hàng |
D34.02.01 |
|
|
|
|
|
14 |
Kế toán - Kiểm toán |
D34.03.01 |
|
|
|
|
|
15 |
Kinh tế - Ngoại thương |
D31.01.01 |
|
|
|
|
|
16 |
Luật kinh tế |
D38.01.07 |
- Toán, lý, hóa - Toán, lý, anh văn - Toán, văn, anh văn - Văn, sử, địa |
13.5 |
14 |
14.5 |
15 |
17 |
Đông phương học (gồm 3 chuyên ngành Nhật Bản học, Hàn Quốc học và Trung Quốc học) |
D22.02.13 |
- Văn, sử, địa - Toán, văn, anh văn - Toán, văn, sử - Toán, văn, địa |
13.5 |
14 |
14.5 |
15 |
18 |
Việt Nam học (Hướng dẫn du lịch) |
D22.01.13 |
- Văn, sử, địa - Toán, văn, anh văn - Toán, văn, sử - Toán, văn, địa |
13.5 |
14 |
14.5 |
15 |
19 |
Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh) |
D22.02.01 |
- Toán, văn, anh văn - Toán, anh văn, sử - Toán, anh văn, địa - Toán, anh văn, lý |
13.5 |
14 |
14.5 |
15 |
Bình luận (0)