Các mức giá được điều chỉnh như sau:
Tại trạm BOT An Sương - An Lạc:
Đối với xe dưới 12 ghế ngồi, xe tải dưới 2 tấn và các loại xe buýt vận tải khách công cộng, mức giá tối đa là 15.000 đồng/lượt, 450.000 đồng/tháng.
Đối với xe từ 12 đến 30 ghế ngồi, xe tải từ 2 tấn đến dưới 4 tấn, mức giá tối đa là 20.000 đồng/lượt, 600.000 đồng/tháng.
Mức giá mới qua trạm BOT An Sương - An Lạc chính thức áp dụng từ hôm nay
Đối với xe từ 31 ghế ngồi trở lên, xe tải từ 4 tấn đến dưới 10 tấn, mức giá tối đa là 40.000 đồng/lượt, 1.200.000 đồng/tháng.
Đối với xe tải từ 10 tấn đến dưới 18 tấn và xe chở hàng bằng container 20 feet, mức giá tối đa là 50.000 đồng/lượt, 1.500.000 đồng/tháng.
Đối với xe tải từ 18 tấn trở lên và xe chở hàng bằng container 40 feet, mức giá tối đa là 80.000 đồng/lượt, 2.400.000 đồng/tháng.
Tại Trạm thu BOT cầu Phú Mỹ:
Đối với xe dưới 12 ghế ngồi, xe tải dưới 2 tấn và các loại xe buýt vận tải khách công cộng, mức giá tối đa là 15.000 đồng/lượt, 450.000 đồng/tháng, 1.200.000 đồng/quý.
Đối với xe từ 12 đến 30 ghế ngồi, xe tải từ 2 tấn đến dưới 4 tấn, mức giá tối đa là 20.000 đồng/lượt, 600.000 đồng/tháng, 1.600.000 đồng/quý.
Đối với xe từ 31 ghế ngồi trở lên, xe tải từ 4 tấn đến dưới 10 tấn, mức giá tối đa là 25.000 đồng/lượt, 750.000 đồng/tháng, 2.000.000/quý.
Đối với xe tải từ 10 tấn đến dưới 18 tấn, xe chở hàng bằng container 20 feet, mức giá tối đa là 40.000 đồng/lượt, 1.200.000 đồng/tháng, 3.200.000 đồng/quý.
Đối với xe tải từ 18 tấn trở lên, xe chở hàng bằng container 40 feet, mức giá tối đa là 80.000 đồng/lượt, 2.400.000 đồng/tháng, 6.500.000 đồng/quý.
Tại bến phà Cát Lái và bến phà Bình Khánh:
STT | Đối tượng qua phà | Khung giá | Đơn vị tính |
1 | Hành khách đi bộ, xe đạp, xe gắn máy | 1.000 - 4.500 | Đồng /người-xe |
2 | Xe thô sơ không hàng | 3.000 - 6.000 | Đồng/xe |
3 | Xe thô sơ có hàng | 6.000 - 12.000 | Đồng/xe |
4 | Xe 3 bánh | 6.000 - 8.000 | Đồng/xe |
5 | Xe ôtô con dưới 7 chỗ ngồi | 15.000 - 23.000 | Đồng/xe |
6 | Xe khách từ 7 đến 20 chỗ ngồi | 20.000 - 28.000 | Đồng/xe |
7 | Xe khách từ 20 đến 30 chỗ ngồi | 22.000 - 31.000 | Đồng/xe |
8 | Xe khách trên 30 chỗ ngồi | 30.000 - 46.000 | Đồng/xe |
9 | Xe tải dưới 3 tấn | 25.000 - 39.000 | Đồng/xe |
10 | Xe tải từ 3 đến dưới 5 tấn | 30.000 - 46.000 | Đồng/xe |
11 | Xe tải từ 5 đến dưới 7 tấn | 48.000 - 77.000 | Đồng/xe |
12 | Xe tải từ 7 đến dưới 10 tấn | 60.000 - 93.000 | Đồng/xe |
13 | Xe tải từ 10 đến dưới 13 tấn hoặc xe đầu kéo không rơ móoc | 72.000 - 108.000 | Đồng/xe |
14 | Xe tải từ 13 đến dưới 15 tấn | 84.000 - 124.000 | Đồng/xe |
15 | Xe tải từ 15 tấn trở lên | 108.000 - 185.000 | Đồng/xe |
16 | Xe đầu kéo rơ móoc | 144.000 - 232.000 | Đồng/xe |
Mức giá tối đa dịch vụ sử dụng đường bộ để duy tu và bảo dưỡng tuyến đường Bắc Nhà Bè - Nam Bình Chánh từ Liên tỉnh lộ 15 đến Quốc lộ 1A (nay là đường Nguyễn Văn Linh):
Mức giá tối đa đối với xe khách từ 9 chỗ ngồi đến dưới 15 chỗ ngồi là 7.000 đồng/lượt/xe, từ 15 chỗ đến 30 chỗ là 10.000 đồng/lượt/xe, trên 30 chỗ là 15.000 đồng/lượt/xe.
Mức giá tối đa đối với xe vận tải hàng hóa, loại từ 1 tấn đến dưới 3,5 tấn là 10.000 đồng/lượt/xe, từ 3,5 tấn đến dưới 7 tấn là 15.000 đồng/lượt/xe, 7 tấn trở lên là 20.000 đồng/lượt/xe.
Mức giá tối đa đối với xe container, loại xe vận chuyển Container 20ft là 25.000 đồng/lượt/xe, loại xe vận chuyển container 40ft là 35.000 đồng/lượt/xe.
Mức giá tối đa đối với xe ben, xe cẩu là 20.000 đồng/lượt/xe.
Bình luận (0)