Các đại biểu trao đổi sau kết quả bầu BCH Tổng LĐLĐ Việt Nam khóa XI
Stt |
|||
1. |
Mai Đức Chính |
Uỷ viên Đảng đoàn |
26/09/1958 |
2. |
Lê Vinh Danh |
Hiệu trưởng Trường Đại học Tôn Đức Thắng |
30/11/1963 |
3. |
Đặng Quang Điều |
Trưởng Ban Chính sách – Pháp luật Tổng LĐLĐ Việt Nam |
27/08/1957 |
4. |
Nguyễn Văn Đông |
Trưởng Ban Tuyên giáo Tổng LĐLĐ Việt Nam |
05/02/1965 |
5. |
Ngô Minh Đông |
Phó Văn phòng Tổng LĐLĐ Việt Nam kiêm Giám đốc Nhà khách - Văn phòng B Tổng LĐLĐ Việt Nam |
20/10/1957 |
6. |
Phạm Văn Hà |
Phó Hiệu trưởng phụ trách Trường Đại học Công đoàn |
15/11/1960 |
7. |
Đỗ Trần Hải |
Viện trưởng Viện NCKHKT BHLĐ |
14/05/1961 |
8. |
Trịnh Thanh Hằng |
Trưởng Ban Nữ công, Phó Bí thư Đảng ủy Tổng LĐLĐ Việt Nam |
18/04/1966 |
9. |
Đỗ Ngọc Hiền |
Phó Bí thư Thường trực Đảng ủy, Chủ tịch Công đoàn các cơ quan, đơn vị trực thuộc Tổng LĐLĐ Việt Nam. |
10/06/1956 |
10. |
Trần Tiến Hoà |
Chánh Văn phòng Tổng LĐLĐ Việt Nam |
20/10/1955 |
11. |
Đỗ Xuân Học |
|
26/12/1955 |
12. |
Nguyễn Thị Hồng |
|
13/08/1962 |
13. |
Nguyễn Thị Thu Hồng |
Phó Chủ tịch Tổng LĐLĐ Việt Nam khóa X, Chủ tịch Công đoàn Viên chức Việt Nam |
27/07/1959 |
14. |
Trần Thị Mai Hương |
Chủ tịch kiêm Tổng Giám đốc Công ty TNHH MTV Du lịch Công đoàn Việt Nam |
01/02/1974 |
15. |
Trần Văn Lý |
Trưởng Ban Tổ chức Tổng LĐLĐ Việt Nam |
17/08/1959 |
16. |
Nguyễn Văn Ngàng |
|
27/12/1956 |
17. |
Trần Duy Phương |
Tổng Biên tập Báo Lao động |
17/07/1965 |
18. |
Hoàng Thị Thanh |
Trưởng Ban Đối ngoại Tổng LĐLĐ Việt Nam |
04/10/1962 |
19. |
Vũ Quang Thọ |
Viện trưởng Viện Công nhân và Công đoàn |
13/08/1958 |
20. |
Trần Văn Thuật |
Phó Trưởng Ban Tổ chứcTổng LĐLĐ Việt Nam |
16/05/1962 |
21. |
Đặng Ngọc Tùng |
Ủy viên Trung ương Đảng; Bí thư Đảng đoàn, Chủ tịch Tổng LĐLĐ Việt Nam khoá X; đại biểu Quốc hội khoá XIII; Ủy viên Đoàn Chủ tịch Ủy ban Trung ương MTTQ Việt Nam |
28/08/1952 |
22. |
Ngô Văn Bích |
|
08/07/1958 |
23. |
Nguyễn Văn Bình |
Chủ tịch Công đoàn Xây dựng Việt Nam |
05/05/1956 |
24. |
Vũ Mạnh Hà |
Thiếu tá, Chủ tịch Công đoàn Công an Nhân dân Việt Nam |
15/05/1973 |
25. |
Trần Thị Bích Hằng |
Chủ tịch Công đoàn Y tế Việt Nam |
11/02/1964 |
26. |
Đỗ Đình Hiền |
Chủ tịch Công đoàn Than - Khoáng sản Việt Nam |
09/02/1956 |
27. |
Bùi Văn Hoan |
Chủ tịch Công đoàn Bưu điện Việt Nam |
01/04/1961 |
28. |
Lý Quốc Hùng |
Chủ tịch Công đoàn Công Thương Việt Nam |
03/03/1964 |
29. |
Phan Mạnh Hùng |
Chủ tịch Công đoàn Cao su Việt Nam |
01/09/1962 |
30. |
Hồ Công Kỳ |
Chủ tịch Công đoàn Dầu Khí Việt Nam |
27/06/1964 |
31. |
Lê Phan Linh |
Chủ tịch Công đoàn Tổng Công ty Hàng hải Việt Nam |
28/03/1964 |
32. |
Khuất Quang Mậu |
Phó Chủ tịch Công đoàn Điện lực Việt Nam |
31/08/1960 |
33. |
Nguyễn Giang Tuệ Minh |
Phó Chủ tịch Công đoàn Viên chức Việt Nam |
24/12/1965 |
34. |
Trần Công Phong |
Chủ tịch Công đoàn Giáo dục Việt Nam |
29/10/1960 |
35. |
Mai Thành Phương |
Chủ tịch Công đoàn Đường Sắt Việt Nam |
02/12/1964 |
36. |
Trần Bá Thành |
Chủ tịch Công đoàn Công nghiệp Tàu thuỷ Việt Nam |
24/11/1965 |
37. |
Vũ Xuân Thủy |
Chủ tịch Công đoàn NN-PTNT Việt Nam |
20/08/1962 |
38. |
Nguyễn Đồng Tiến |
Chủ tịch Công đoàn Ngân hàng Việt Nam |
22/11/1958 |
39. |
Nguyễn Tùng Vân |
Chủ tịch Công đoàn Dệt May Việt Nam |
28/09/1956 |
40. |
Đỗ Nga Việt |
Chủ tịch Công đoàn Giao thông Vận tải Việt Nam |
10/10/1961 |
41. |
Phạm Ngọc Vui |
Chủ tịch Công đoàn Tổng Công ty Hàng không Việt Nam |
06/01/1960 |
42. |
Trần Việt An |
Chủ tịch LĐLĐ tỉnh Thái Bình |
28/10/1959 |
43. |
Đỗ Việt Anh |
Chủ tịch LĐLĐ tỉnh Ninh Bình |
06/04/1964 |
44. |
Mai Xuân Anh |
Phó Chủ tịch LĐLĐ tỉnh Hải Dương |
06/04/1969 |
45. |
Vương Văn Bằng |
Chủ tịch LĐLĐ tỉnh Yên Bái |
29/05/1963 |
46. |
Cà Văn Chiu |
Chủ tịch LĐLĐ tỉnh Sơn La |
22/05/1957 |
47. |
Đặng Văn Chương |
Chủ tịch LĐLĐ tỉnh Quảng Nam |
03/06/1959 |
48. |
Triệu Công Điền |
Chủ tịch LĐLĐ tỉnh Nam Định |
13/01/1956 |
49. |
Bùi Hồng Đô |
Chủ tịch LĐLĐ tỉnh Vĩnh Phúc |
19/10/1971 |
50. |
Lưu Tài Đoàn |
Chủ tịch LĐLĐ tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu |
04/09/1965 |
51. |
Phan Thạch Em |
Chủ tịch LĐLĐ tỉnh Hậu Giang |
20/02/1962 |
52. |
Huỳnh Nữ Thu Hà |
Chủ tịch LĐLĐ tỉnh Gia Lai |
12/10/1966 |
53. |
Trần Thanh Hải |
Chủ tịch LĐLĐ TP HCM |
20/10/1963 |
54. |
Hoàng Đức Hạnh |
Chủ tịch LĐLĐ tỉnh Cao Bằng |
29/07/1957 |
55. |
Đỗ Mạnh Hiến |
Chủ tịch LĐLĐ TP Hải Phòng |
10/11/1969 |
56. |
Trương Văn Hiền |
Chủ tịch LĐLĐ tỉnh Tiền Giang |
|
57. |
Nguyễn Hoà |
Chủ tịch LĐLĐ tỉnh Khánh Hòa |
25/05/1962 |
58. |
Cao Xuân Hồng |
Chủ tịch LĐLĐ tỉnh Hưng Yên |
21/06/1957 |
59. |
Nguyễn Xuân Hồng |
Chủ tịch LĐLĐ tỉnh Tây Ninh |
11/12/1957 |
60. |
Dương Xuân Hùng |
Chủ tịch LĐLĐ tỉnh Thái Nguyên |
28/01/1971 |
61. |
Nguyễn Minh Hùng |
Chủ tịch LĐLĐ tỉnh Lâm Đồng |
10/08/1955 |
62. |
Nghiêm Xuân Hưởng |
Chủ tịch LĐLĐ tỉnh Bắc Giang |
22/04/1970 |
63. |
Đỗ Bích Huy |
Chủ tịch LĐLĐ tỉnh Đắk Nông |
26/06/1960 |
64. |
Nguyễn Thị Thanh Huyền |
Chủ tịch LĐLĐ tỉnh Phú Thọ |
03/10/1971 |
65. |
Tạ Thị Thu Huyền |
Chủ tịch LĐLĐ tỉnh Lào Cai |
11/11/1960 |
66. |
Nguyễn Văn Khải |
Phó Chủ tịch Thường trực LĐLĐ TP HCM |
08/07/1959 |
67. |
Võ Văn Khanh |
Chủ tịch LĐLĐ tỉnh An Giang |
03/10/1957 |
68. |
Huỳnh Tấn Kiệt |
Chủ tịch LĐLĐ tỉnh Đồng Nai |
15/12/1957 |
69. |
Đỗ Thị Lan |
Chủ tịch LĐLĐ tỉnh Quảng Ninh |
17/11/1967 |
70. |
Nguyễn Thế Lập |
Chủ tịch LĐLĐ tỉnh Quảng Trị |
23/10/1968 |
71. |
Đặng Thị Kim Liên |
Chủ tịch LĐLĐ thành phố Đà Nẵng |
14/11/1966 |
72. |
Nguyễn Văn Long |
Chủ tịch LĐLĐ tỉnh Trà Vinh |
25/05/1959 |
73. |
Huỳnh Bá Long |
Phó Chủ tịch LĐLĐ tỉnh Vĩnh Long |
10/09/1963 |
74. |
Rơ Chăm Long |
Phó Chủ tịch LĐLĐ tỉnh Kon Tum |
25/11/1970 |
75. |
Bùi Tiến Lực |
Chủ tịch LĐLĐ tỉnh Hòa Bình |
10/10/1965 |
76. |
Kiều Đình Minh |
Chủ tịch LĐLĐ tỉnh Ninh Thuận |
17/01/1960 |
77. |
Lò Thị Mỷ |
Chủ tịch LĐLĐ tỉnh Hà Giang |
11/04/1971 |
78. |
Vi Văn Nghĩa |
Chủ tịch LĐLĐ tỉnh Bắc Kạn |
16/07/1975 |
79. |
Ngô Thị Kim Ngọc |
Chủ tịch LĐLĐ tỉnh Quảng Ngãi |
10/03/1961 |
80. |
Trần Thị Ái Nhân |
Chủ tịch LĐLĐ tỉnh Kiên Giang |
15/10/1964 |
81. |
Lê Thành Nhơn |
Chủ tịch LĐLĐ tỉnh Bình Dương |
21/06/1956 |
82. |
Y Khút Niê |
Chủ tịch LĐLĐ tỉnh Đắk Lắk |
05/07/1960 |
83. |
Phạm Hồng Phong |
Chủ tịch LĐLĐ tỉnh Tuyên Quang |
15/10/1957 |
84. |
Lâm Văn Phúc |
Chủ tịch LĐLĐ tỉnh Bình Phước |
04/07/1957 |
85. |
Nguyễn Tử Phương |
Phó Chủ tịch LĐLĐ tỉnh Nghệ An |
05/02/1962 |
86. |
Lê Thị Bạch Phượng |
Chủ tịch LĐLĐ tỉnh Bình Thuận |
02/12/1960 |
87. |
Lê Hồng Quân |
Chủ tịch LĐLĐ tỉnh Hà Nam |
01/01/1965 |
88. |
Trần Thanh Quang |
Chủ tịch LĐLĐ tỉnh Bạc Liêu |
21/08/1959 |
89. |
Phan Thị Quyến |
Chủ tịch LĐLĐ tỉnh Đồng Tháp |
02/08/1965 |
90. |
Lê Văn Quyền |
Chủ tịch LĐLĐ tỉnh Bến Tre |
20/12/1958 |
91. |
Lô Tiến Sơn |
Chủ tịch LĐLĐ tỉnh Lạng Sơn |
07/09/1959 |
92. |
Ngô Tôn Tẫn |
Chủ tịch LĐLĐ tỉnh Thanh Hoá |
21/10/1960 |
93. |
Huỳnh Ngọc Thạch |
Chủ tịch LĐLĐ TP Cần Thơ |
30/12/1959 |
94. |
Nguyễn Văn Thanh |
Chủ tịch LĐLĐ tỉnh Hà Tĩnh |
02/02/1960 |
95. |
Nguyễn Thị Thiện |
Chủ tịch LĐLĐ tỉnh Lai Châu |
28/05/1969 |
96. |
Trần Văn Thực |
Chủ tịch LĐLĐ TP Hà Nội |
19/03/1955 |
97. |
Nguyễn Nam Tiến |
Chủ tịch LĐLĐ tỉnh Thừa Thiên - Huế |
03/02/1964 |
98. |
Châu Thành Tôn |
Chủ tịch LĐLĐ tỉnh Cà Mau |
05/10/1960 |
99. |
Nguyễn Văn Trình |
Chủ tịch LĐLĐ tỉnh Bắc Ninh |
05/10/1956 |
100. |
Ngô Văn Tuyến |
Phó Chủ tịch LĐLĐ TP Hà Nội |
20/10/1961 |
101. |
Nguyễn Văn Vân |
Chủ tịch LĐLĐ tỉnh Long An |
17/06/1957 |
102. |
Nguyễn Thị Thu Vân |
Chủ tịch LĐLĐ tỉnh Phú Yên |
20/05/1965 |
103. |
Lê Thuận Văn |
Chủ tịch LĐLĐ tỉnh Quảng Bình |
27/10/1955 |
104. |
Hoàng Ngọc Vinh |
Chủ tịch LĐLĐ tỉnh Điện Biên |
10/06/1961 |
105. |
Huỳnh Thanh Xuân |
Chủ tịch LĐLĐ tỉnh Bình Định |
19/05/1966 |
106. |
Lê Thị Kim Xuyến |
Chủ tịch LĐLĐ tỉnh Sóc Trăng |
17/01/1964 |
107. |
Nguyễn Thị Ngọc Ẩn |
Chủ tịch LĐLĐ TP Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai |
23/10/1964 |
108. |
Huỳnh Thị Cúc |
Chủ tịch LĐLĐ huyện Tri Tôn, tỉnh An Giang |
25/10/1973 |
109. |
Nguyễn Việt Dũng |
Chủ tịch LĐLĐ TP Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
26/10/1970 |
110. |
Nguyễn Mạnh Hà |
Chủ tịch LĐLĐ huyện Đông Anh, TP Hà Nội |
16/01/1973 |
111. |
Nguyễn Thị Bích Liên |
Chủ tịch LĐLĐ huyện Đông Triều, tỉnh Quảng Ninh |
17/07/1976 |
112. |
Hồ Bích Ngọc |
Chủ tịch LĐLĐ Quận 1, TP HCM |
24/09/1971 |
113. |
Lê Văn Tập |
Chủ tịch LĐLĐ TP Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk |
24/03/1959 |
114. |
Lê Thị Mỹ Châu |
Chủ tịch CĐ ngành Y tế TP HCM |
01/01/1963 |
115. |
Nguyễn Đức Châu |
Chủ tịch CĐ ngành Công Thương Hải Phòng |
27/06/1959 |
116. |
Trần Văn Kỷ |
Chủ tịch CĐ ngành Giáo dục tỉnh Nghệ An |
21/07/1959 |
117. |
Đặng Thị Kim Chi |
Chủ tịch CĐ các KCN Việt Nam-Singapore (Bình Dương) |
20/09/1970 |
118. |
Đinh Thị Thanh Hà |
Chủ tịch CĐ các KCN và CX TP Đà Nẵng |
05/01/1971 |
119. |
Trần Công Khanh |
Chủ tịch Công đoàn các KCN và CX TP HCM |
07/02/1960 |
120. |
Nguyễn Xuân Mai |
Chủ tịch CĐ các KCN tỉnh Long An |
02/03/1959 |
121. |
Nguyễn Văn Thắng |
Chủ tịch Công đoàn KCN Biên Hoà |
25/11/1959 |
122. |
Đinh Quốc Toản |
Chủ tịch Công đoàn các KCN và CX TP Hà Nội |
05/06/1962 |
123. |
Vũ Tiến Dũng |
Chủ tịch CĐ Công nghiệp hoá chất Việt Nam |
02/02/1960 |
124. |
Nguyễn Đức Hanh |
Chủ tịch CĐ Tổng Công ty Xây dựng công trình giao thông 6 |
06/05/1959 |
125. |
Nguyễn Văn Hùng |
Phó Chủ tịch Công đoàn kiêm Trưởng Ban Nghiên cứu Phát triển Tổng công ty Khí Việt Nam |
05/01/1961 |
126. |
Võ Thế Hùng |
Chánh Văn phòng Đảng ủy kiêm Chủ tịch Công đoàn Tổng Công ty Lương thực Miền Nam |
09/10/1959 |
127. |
Phạm Quốc Khánh |
Chủ tịch CĐ Tổng Công ty Điện lực miền Trung |
02/09/1961 |
128. |
Đặng Văn Quang |
Phó Tổng giám đốc, Chủ tịch Công đoàn Ngân hàng NN-PTNT Việt Nam |
02/06/1958 |
129. |
Võ Thị Quế Anh |
Chủ tịch Công đoàn Tổng Công ty TNHH MTV Điện lực Đồng Nai |
13/05/1963 |
130. |
Nguyễn Thị Thu Cúc |
Chủ tịch Công đoàn Công ty Cổ phần Nhựa Rạng Đông |
14/08/1972 |
131. |
Nguyễn Kim Dung |
Chủ tịch Công đoàn cơ sở (CĐCS) Liên hiệp HTX Thương mại TP HCM (Coop.mart) |
26/07/1966 |
132. |
Lâm Trọng Đông |
Đại tá, Phó Chủ tịch CĐCS, Chủ tịch HĐQT kiêm Giám đốc Công ty TNHH MTV Quang điện điện tử (Z199/TCCN Quốc phòng/Bộ Quốc phòng) |
21/09/1962 |
133. |
Nguyễn Thị Hà |
Phó Trưởng Phòng Đào tạo, Chủ tịch Công đoàn Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 |
22/04/1968 |
134. |
Đinh Thị Thanh Hải |
Chủ tịch Công đoàn Trường Đại học Dược Hà Nội - Công đoàn Y tế Việt Nam |
09/07/1969 |
135. |
Nguyễn Minh Hoàng |
Chủ tịch CĐCS Công ty TNHH Shyang Hung cheng, LĐLĐ tỉnh Bình Dương |
18/07/1981 |
136. |
Nguyễn Thị Giáng Hương |
Phó Chủ tịch Công đoàn Báo Nhân dân |
08/08/1967 |
137. |
Nguyễn Thị Thuý Hường |
Phó Trưởng phòng Đào tạo và QLKH-QHQT Trường Cao đẳng Sư phạm Nha Trang |
25/08/1965 |
138. |
Phùng Văn Nhì |
Phó Tổng Giám đốc, Chủ tịch Công đoàn Tổng Công ty Công nghiệp thực phẩm |
08/05/1960 |
139. |
Lê Thị Quế |
Chủ tịch CĐCS Công ty CP Bánh kẹo Hải Châu |
21/11/1969 |
140. |
Cao Nguyên Soái |
Chủ tịch Công đoàn Công ty Cổ phần Lilama 18 |
15/02/1966 |
141. |
Tô Đình Sơn |
Phó Chủ tịch Công đoàn Công ty TNHH MTV Cảng Hải Phòng |
19/10/1972 |
142. |
Đặng Đình Sông |
Chủ tịch Công đoàn Công ty Cổ phần Than Cao Sơn |
14/05/1959 |
143. |
Phan Thị Ngọc Thu |
Phó Chủ tịch CĐCS Công ty TNHH MTV cấp thoát nước tỉnh Trà Vinh |
16/05/1971 |
144. |
Phạm Huy Thuyên |
Phó Giám đốc, Chủ tịch Công đoàn Công ty cổ phần môi trường và đô thị TP Thái Nguyên |
15/10/1961 |
145. |
Trương Minh Trung |
Chánh Văn phòng Tập đoàn Công nghiệp Cao su Việt Nam, Phó Chủ tịch Công đoàn cơ quan tập đoàn |
02/12/1968 |
146. |
Phạm Văn Trước |
Chủ tịch CĐCS Công ty TNHH Samsung Electronics Việt Nam |
23/03/1975 |
147. |
Phạm Văn Tuyên |
Chủ tịch CĐCS Công ty TNHH MTV dịch vụ đô thị Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng |
23/08/1968 |
148. |
Cao Minh Xuân |
Phó Giám đốc, Chủ tịch CĐCS Công ty Cổ phần Cảng Vũng Áng Việt - Lào, tỉnh Hà Tĩnh |
03/10/1963 |
149. |
Nguyễn Quốc Chinh |
Chủ tịch Nghiệp đoàn nghề cá xã An Hải, huyện Lý Sơn, tỉnh Quảng Ngãi |
12/12/1953 |
150. |
Vũ Thị Chen |
Quản lý dây chuyền SX Công ty TNHH Sumindenso Việt Nam, tỉnh Hải Dương |
20/04/1986 |
151. |
Nguyễn Thị Hiền |
Trưởng Ban Nữ công, Công ty Cổ phần May BTM, Hà Nội |
05/04/1980 |
152. |
Doãn Trung Hiếu |
Phó Chủ tịch Công đoàn Công ty TNHH Hòa An, tỉnh Hải Dương |
07/09/1981 |
153. |
Đặng Đức Luận |
Tổ trưởng sản xuất Phân xưởng I Công ty TNHH MTV Kinh Đô miền Bắc, Hưng Yên |
27/05/1981 |
154. |
Trần Thị Thanh Nga |
Chủ tịch Công đoàn bộ phận Xưởng điện, Công đoàn Dầu khí Việt Nam |
01/05/1982 |
155. |
Tạ Thị Minh Nguyệt |
Công nhân Công ty Cổ phần Bánh kẹo Á Châu ABC |
17/12/1982 |
156. |
Phạm Thị Phương |
Chủ tịch CĐCS Công ty Mabuchi motor Việt Nam, tỉnh Đồng Nai |
12/08/1973 |
157. |
Đỗ Trọng Xuân |
Tổ trưởng sản xuất Phân xưởng Đúc, Công ty TNHH Phụ tùng xe máy, ô tô SHOWA Việt Nam |
30/10/1976 |
158. |
Trần Thị Hương |
Phó Chủ tịch Hội Liên hiệp Phụ nữ Việt Nam |
03/09/1962 |
159. |
Vũ Thị Giáng Hương |
Phó Trưởng ban Thường trực Ban thanh niên Công nhân và Đô thị Trung ương Đoàn Thanh niên |
17/09/1979 |
160. |
Bùi Phạm Khánh |
Thứ trưởng Bộ Xây dựng kiêm Giám đốc Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng Đại học Quốc gia Hà Nội |
13/06/1960 |
161. |
Nguyễn Đình Khương |
Phó Tổng Giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt Nam, |
01/08/1960 |
162. |
Đào Hồng Lan |
Chánh Văn phòng Bộ LĐ-TB-XH |
23/07/1971 |
163. |
Đặng Thị Bích Liên |
Thứ trưởng Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch |
25/10/1958 |
164. |
Bùi Sỹ Lợi |
Phó Chủ nhiệm Ủy ban các vấn đề xã hội của Quốc hội |
23/08/1959 |
165. |
Nguyễn Thị Minh |
Thứ trưởng Bộ Tài chính |
10/03/1960 |
166. |
Nguyễn Dương Nam |
Phó vụ trưởng Vụ Các bộ, ban, ngành, đoàn thể ở Trung ương (Vụ IV) |
06/12/1958 |
167. |
Nguyễn Thế Phương |
Thứ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
05/07/1958 |
168. |
Dương Anh Đức |
Hiệu trưởng Trường Đại học Công nghệ thông tin, Đại học quốc gia TP HCM |
24/08/1968 |
169. |
Đinh Quang Hải |
Phó viện trưởng, Chủ tịch Công đoàn Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt Nam |
30/07/1960 |
170. |
Nguyễn Thị Thuý Hằng |
Giám đốc Công ty CP Sự kiện và ẩm thực Hapro |
01/01/1975 |
171. |
Lương Quang Khải |
Chủ tịch Hội đồng thành viên Tổng Công ty Công nghiệp Xi măng Việt Nam, Công đoàn Xây dựng Việt Nam |
17/02/1959 |
172. |
Hoàng Phúc Lâm |
Chủ tịch Công đoàn Học viện Chính trị - Hành chính Quốc gia HCM |
13/07/1967 |
Bình luận (0)