Sau đây là tổng hợp gồm những văn bản liên quan đến vấn đề này.
STT | Tên văn bản | Số hiệu |
I | LUẬT | |
Luật Cán bộ, công chức | 22/2008/QH12 | |
II | NGHỊ QUYẾT | |
2.1 | Cải cách chính sách tiền lương với cán bộ, công chức, viên chức, lực lượng vũ trang và người lao động trong doanh nghiệp | 27-NQ/TW |
2.2 | Dự toán ngân sách Nhà nước năm 2019 | 70/2018/QH14 |
2.3 | Dự toán ngân sách Nhà nước năm 2020 | 86/2019/QH14 |
III | NGHỊ ĐỊNH | |
3.1 | Mức lương cơ sở của cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang | 38/2019/NĐ-CP |
3.2 | Chính sách với cán bộ, công chức, viên chức, người lao động và người hưởng lương trong lực lượng vũ trang công tác ở vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn | 76/2019/NĐ-CP |
3.3 | Điều chỉnh lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội và trợ cấp hàng tháng đối với cán bộ xã đã nghỉ việc | 09/2015/NĐ-CP |
3.4 | Chế độ phụ cấp công vụ | 34/2012/NĐ-CP |
3.5 | Chức danh, số lượng, một số chế độ, chính sách với cán bộ, công chức ở xã, phường, thị trấn và những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã | 92/2009/NĐ-CP |
3.6 | Chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang | 204/2004/NĐ-CP |
3.7 | Sửa đổi, bổ sung về chế độ tiền lương với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang | 76/2009/NĐ-CP 17/2013/NĐ-CP 117/2016/NĐ-CP |
IV | THÔNG TƯ | |
4.1 | Hướng dẫn chuyển xếp lương với cán bộ, công chức, viên chức khi thay đổi công việc và các trường hợp được chuyển công tác từ lực lượng vũ trang, cơ yếu và công ty Nhà nước vào làm việc trong các cơ quan Nhà nước và các đơn vị sự nghiệp của Nhà nước | 79/2005/TT-BNV |
4.2 | Hướng dẫn thực hiện chuyển xếp lương đối với cán bộ, công chức, viên chức có trình độ cao đẳng phù hợp với chuyên môn đang làm | 80/2005/TT-BNV |
4.3 | Hướng dẫn xếp lương khi nâng ngạch, chuyển ngạch, chuyển loại công chức, viên chức | 02/2007/TT-BNV |
4.4 | Chế độ thanh toán tiền nghỉ phép hàng năm đối với cán bộ, công chức, viên chức, lao động hợp đồng làm việc trong các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập | 141/2011/TT-BTC |
4.5 | Chế độ công tác phí cho cán bộ, công chức Nhà nước đi công tác ngắn hạn ở nước ngoài do ngân sách Nhà nước bảo đảm kinh phí | 102/2012/TT-BTC |
4.6 | Hướng dẫn thực hiện chế độ nâng bậc lương thường xuyên và nâng bậc lương trước thời hạn đối với cán bộ, công chức, viên chức và người lao động | 08/2013/TT-BNV |
4.7 | Hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp độc hại, nguy hiểm đối với cán bộ, công chức, viên chức và người lao động làm công tác quản trang tại các nghĩa trang liệt sĩ | 30/2016/TT-BLĐTBXH |
4.8 | Sửa đổi, bổ sung về tiêu chuẩn nghiệp vụ chuyên môn, bổ nhiệm ngạch và xếp lương đối với các ngạch công chức chuyên ngành hành chính và việc tổ chức thi nâng ngạch công chức | 05/2017/TT-BNV |
4.9 | Hướng dẫn thực hiện chế độ tiền lương đối với người làm việc trong tổ chức cơ yếu hưởng lương và phụ cấp từ ngân sách Nhà nước | 07/2017/TT-BNV |
4.10 | Chế độ công tác phí, chế độ chi hội nghị | 40/2017/TT-BTC |
4.11 | Hướng dẫn về thẩm quyền, thủ tục bổ nhiệm, bổ nhiệm lại, miễn nhiệm, thay thế và phụ cấp trách nhiệm công việc của kế toán trưởng, phụ trách kế toán của các đơn vị kế toán trong lĩnh vực kế toán nhà Nước | 04/2018/TT-BNV |
4.12 | Sửa đổi hướng dẫn chuyển xếp lương đối với cán bộ, công chức, viên chức khi thay đổi công việc và các trường hợp được chuyển công tác từ lực lượng vũ trang, cơ yếu và công ty Nhà nước vào làm việc trong các cơ quan Nhà nước và các đơn vị sự nghiệp của Nhà nước | 13/2018/TT-BNV |
4.13 | Sửa đổi, bổ sung một số quy định về tuyển dụng công chức, viên chức, nâng ngạch công chức, thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức và thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính Nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập | 03/2019/TT-BNV |
4.14 | Hướng dẫn việc xếp lương đối với các ngạch công chức chuyên ngành văn thư | 10/2019/TT-BNV |
4.15 | Chức danh, mã số ngạch, tiêu chuẩn nghiệp vụ và cách xếp lương các ngạch công chức ngành Ngân hàng | 12/2019/TT-NHNN |
4.16 | Mã số, tiêu chuẩn chuyên môn, nghiệp vụ và xếp lương đối với các ngạch công chức chuyên ngành kế toán, thuế, hải quan, dự trữ | 77/2019/TT-BTC |
V | THÔNG TƯ LIÊN TỊCH | |
5.1 | Hướng dẫn thực hiện chuyển xếp lương cũ sang lương mới với cán bộ, công chức, viên chức | 01/2005/TTLT-BNV-BTC |
5.2 | Hướng dẫn tiêu chuẩn, điều kiện, thủ tục bổ nhiệm, bãi miễn và xếp lương kế toán trưởng, phụ trách kế toán trong các tổ chức hoạt động kinh doanh | 13/2005/TTLT-BTC-BLĐTBXH |
5.3 | Sửa đổi, bổ sung hướng dẫn thực hiện chuyển xếp lương cũ sang lương mới với cán bộ, công chức, viên chức | 82/2005/TTLT-BNV-BTC |
5.4 | Hướng dẫn thực hiện chuyển xếp ngạch và xếp lương đối với công chức ngành thống kê | 03/2009/TTLT-BNV-BKH&ĐT |
5.5 | Hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp thâm niên nghề đối với cán bộ, công chức đã được xếp lương theo các ngạch hoặc chức danh chuyên ngành tòa án, kiểm sát, kiểm toán, thanh tra, thi hành án dân sự và kiểm lâm | 04/2009/TTLT-BNV-BTC |
5.6 | Hướng dẫn việc chuyển xếp ngạch và xếp lương đối với công chức chuyên ngành kiểm soát chất lượng sản phẩm, hàng hóa | 01/2011/TTLT-BNV-BKHCN |
5.7 | Hướng dẫn việc chuyển xếp ngạch và xếp lương đối với công chức ngạch chấp hành viên thi hành án dân sự | 02/2011/TTLT-BNV-BTP |
5.8 | Hướng dẫn thực hiện chính sách với cán bộ, công chức, viên chức và người hưởng lương trong lực lượng vũ trang công tác ở vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn | 08/2011/TTLT-BNV-BTC |
5.9 | Hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp ưu đãi theo nghề đối với công chức, viên chức công tác tại các cơ sở y tế công lập | 02/2012/TTLT-BYT-BNV-BTC |
5.10 | Hướng dẫn thực hiện một số chế độ với cán bộ, công chức công tác nhiệm kỳ tại cơ quan Việt Nam ở nước ngoài | 01/2013/TTLT-BNG-BNV-BTC-BLĐTBXH |
5.11 | Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành chính sách cán bộ, công chức, viên chức người dân tộc thiểu số | 02/2014/TTLT-BNV-UBDT |
5.12 | Hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp đặc thù đối với công chức, viên chức, người lao động trong các cơ sở y tế công lập và chế độ phụ cấp chống dịch | 10/2014/TTLT-BYT-BNV-BTC-BLĐTBXH |
VI | CÔNG VĂN | |
6.1 | Thực hiện chế độ nghỉ hàng năm và thanh toán tiền nghỉ phép hàng năm đối với cán bộ, công chức, viên chức và người lao động | 3968/BTNMT-TCCB |
6.2 | Hướng dẫn thực hiện tiêu chuẩn nghiệp vụ chuyên môn, bổ nhiệm ngạch và xếp lương đối với các ngạch công chức chuyên ngành hành chính và việc tổ chức thi nâng ngạch công chức | 4513/LĐTBXH-TCCB |
Bình luận (0)