Hội đồng Giáo sư Nhà nước vừa công bố danh sách ứng viên được Hội đồng giáo sư ngành, liên ngành đề nghị xét công nhận đạt tiêu chuẩn chức danh GS, PGS năm 2022.
Theo đó, 356 ứng viên được hội đồng giáo sư ngành, liên ngành đề nghị xét công nhận đạt tiêu chuẩn chức danh giáo sư, phó giáo sư năm 2022.
So với danh sách ứng viên được hội đồng giáo sư cơ sở đề nghị xét công nhận đạt chuẩn chức danh giáo sư, phó giáo sư năm 2022, đã có 86 ứng viên bị loại, trong đó có 16 ứng viên giáo sư và 70 ứng viên phó giáo sư.
Danh sách ứng viên phó giáo sư năm nay ghi nhận nhiều người tuổi đời còn khá trẻ.
Các ứng viên phó giáo sư trẻ nhất là Hoàng Thanh Tùng, chuyên ngành sinh học, sinh năm 1989, Viện nghiên cứu khoa học Tây Nguyên, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ quốc gia; Ứng viên Đoàn Văn Trường, sinh năm 1989, chuyên ngành xã hội học, Trường ĐH Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa
Ứng viên Đỗ Hoàng Sơn, chuyên ngành toán, sinh năm 1988, viện Toán học, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ quốc gia.
Ứng viên Trần Ngọc Đăng, chuyên ngành y học, sinh năm 1988, Trường ĐH Y dược TP HCM.
Ứng viên Huỳnh Trọng Phước, sinh năm 1988, ứng viên phó giáo sư ngành xây dựng, Trường ĐH Cần Thơ.
Ngành kinh tế cũng có 4 ứng viên phó giáo sư đều sinh năm 1988
Hội đồng giáo sư ngành kinh tế có đông ứng viên nhất với 48 người (3 ứng viên giáo sư và 45 ứng viên phó giáo sư).
Hội đồng giáo sư ngành tâm lý học năm nay chỉ có ứng viên duy nhất được đề nghị từ hội đồng giáo sư cơ sở nhưng sau khi xét tại các hội đồng giáo sư ngành, liên ngành thì ứng viên này cũng bị loại.
NSƯT Bùi Công Duy, Phó Giám đốc Học viện Âm nhạc Quốc gia Việt Nam, tham gia giảng dạy nhiều sinh viên quốc tế
NSƯT Bùi Công Duy, Phó Giám đốc Học viện Âm nhạc Quốc gia Việt Nam, có tên trong danh sách ứng viên phó giáo sư chuyên ngành nghệ thuật của Hội đồng giáo sư ngành, liên ngành văn hóa - nghệ thuật - thể dục thể thao.
Ông sinh năm 1981, từng đạt rất nhiều giải thưởng quốc tế lớn, trong đó có giải nhất cuộc thi Tchaikovsky dành cho lứa tuổi trẻ năm 1997.
Bùi Công Duy tốt nghiệp ĐH, thạc sĩ và nghiên cứu sinh tại nhạc viện Tchaikovsky (Nga) và là người nước ngoài đầu tiên trở thành thành viên của dàn nhạc dây danh tiếng trên thế giới Virtouse Moscow.
Danh sách các ứng viên cụ thể như sau:
1. HỘI ĐỒNG GIÁO SƯ LIÊN NGÀNH CHĂN NUÔI – THÚ Y – THUỶ SẢN
STT | Họ và tên | Ngày, tháng, năm sinh | Ngành, chuyên ngành | Đăng ký ĐTC chức danh | Cơ quan công tác | Ghi chú |
1 | Trần Thị Thanh Hiền | 25/11/1965 | Thủy sản | GS | Trường Đại học Cần Thơ | |
2 | Trương Quốc Phú | 20/6/1965 | Thủy sản | GS | Trường Đại học Cần Thơ | |
3 | Đặng Thị Hoàng Oanh | 01/10/1969 | Thủy sản | GS | Trường Đại học Cần Thơ | |
4 | Mạc Như Bình | 25/10/1977 | Thủy sản | PGS | Trường Đại học Nông Lâm, Đại Học Huế | |
5 | Ngô Thị Kim Cúc | 20/06/1973 | Chăn nuôi | PGS | Viện Chăn nuôi | |
6 | Bùi Thị Bích Hằng | 09/07/1976 | Thủy sản | PGS | Trường Đại học Cần Thơ | |
7 | Lý Thị Thu Lan | 01/07/1972 | Chăn nuôi | PGS | Trường Đại học Trà Vinh | |
8 | Bùi Khánh Linh | 06/03/1971 | Thú y | PGS | Học viện Nông nghiệp Việt Nam | |
9 | Nguyễn Thuỳ Linh | 22/01/1980 | Chăn nuôi | PGS | Trường Đại học Trà Vinh | |
10 | Nguyễn Trọng Lương | 10/05/1980 | Thủy sản | PGS | Trường Đại học Nha Trang | |
11 | Phạm Tấn Nhã | 21/09/1971 | Chăn nuôi | PGS | Trường Đại học Cần Thơ | |
12 | Đinh Thế Nhân | 03/03/1973 | Thủy sản | PGS | Trường Đại học Nông Lâm Thành phố Hồ Chí Minh | |
13 | Trần Thị Bích Ngọc | 01/06/1975 | Chăn nuôi | PGS | Viện Chăn nuôi | |
14 | Chu Mạnh Thắng | 28/12/1976 | Chăn nuôi | PGS | Viện Chăn nuôi | |
15 | Bùi Thị Thơm | 20/04/1975 | Chăn nuôi | PGS | Trường Đại học Nông Lâm, Đại học Thái Nguyên |
2. HỘI ĐỒNG GIÁO SƯ NGÀNH CƠ HỌC
STT | Họ và tên | Ngày, tháng, năm sinh | Ngành, chuyên ngành | Đăng ký ĐTC chức danh | Cơ quan công tác | Ghi chú |
1 | Lê Văn Cảnh | 11/11/1979 | Cơ học | GS | Trường Đại học Quốc tế, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh | |
2 | Nguyễn Việt Khoa | 08/11/1969 | Cơ học | GS | Viện Cơ học, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam | |
3 | Hồ Xuân Thịnh | 20/12/1976 | Cơ học | PGS | Trường Đại học Việt Đức | |
4 | Đỗ Văn Thơm | 25/06/1981 | Cơ học | PGS | Học viện Kỹ thuật Quân sự | |
5 | Đỗ Xuân Tùng | 27/03/1983 | Cơ học | PGS | Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội |
3. HỘI ĐỒNG GIÁO SƯ LIÊN NGÀNH CƠ KHÍ – ĐỘNG LỰC
STT | Họ và tên | Ngày, tháng, năm sinh | Ngành, chuyên ngành | Đăng ký ĐTC chức danh | Cơ quan công tác | Ghi chú |
1 | Nguyễn Thái Dũng | 30/8/1964 | Cơ khí | GS | Học viện Kỹ thuật Quân sự | |
2 | Phạm Đức An | 02/08/1983 | Cơ khí | PGS | Trường Đại học Bách khoa Hà Nội | |
3 | Lê Hoàng Anh | 01/12/1983 | Cơ khí | PGS | Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long | |
4 | Tào Quang Bảng | 01/05/1983 | Cơ khí | PGS | Trường Đại học Bách khoa, Đại học Đà Nẵng | |
5 | Nguyễn Duy Chinh | 06/02/1979 | Cơ khí | PGS | Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên | |
6 | Nguyễn Thanh Hải | 07/09/1979 | Cơ khí | PGS | Trường Đại học Bách khoa, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh | |
7 | Lê Đức Hạnh | 30/09/1983 | Cơ khí | PGS | Trường Đại học Bách khoa, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh | |
8 | Phạm Trọng Hoà | 20/08/1982 | Cơ khí | PGS | Trường Đại học Giao thông vận tải | |
9 | Hoàng Văn Nam | 15/04/1984 | Cơ khí | PGS | Trường Đại học Hàng hải Việt Nam | |
10 | Nguyễn Hữu Phấn | 01/05/1981 | Cơ khí | PGS | Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội | |
11 | Phan Nguyễn Kỳ Phúc | 09/04/1985 | Cơ khí | PGS | Trường Đại học Quốc tế, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh | |
12 | Nguyễn Hữu Quang | 25/05/1980 | Cơ khí | PGS | Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp | |
13 | Nguyễn Đình Sơn | 08/07/1981 | Cơ khí | PGS | Trường Đại học Bách khoa, Đại học Đà Nẵng | |
14 | Lê Minh Tài | 20/04/1984 | Cơ khí | PGS | Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh | |
15 | Lê Văn Tạo | 06/10/1980 | Cơ khí | PGS | Học viện Kỹ thuật Quân sự | |
16 | Nguyễn Trung Thành | 04/01/1984 | Cơ khí | PGS | Học viện Kỹ thuật Quân Sự | |
17 | Thân Văn Thế | 28/02/1985 | Cơ khí | PGS | Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên | |
18 | Ngô Hà Quang Thịnh | 08/12/1983 | Cơ khí | PGS | Trường Đại học Bách khoa, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh | |
19 | Nguyễn Thanh Tuấn | 09/07/1981 | Động lực | PGS | Trường Đại học Nha Trang |
4. HỘI ĐỒNG GIÁO SƯ NGÀNH CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
STT | Họ và tên | Ngày, tháng, năm sinh | Ngành, chuyên ngành | Đăng ký ĐTC chức danh | Cơ quan công tác | Ghi chú |
1 | Đỗ Phúc | 01/08/1958 | Công nghệ Thông tin | GS | Trường Đại học Công nghệ Thông tin, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh | |
2 | Nguyễn Thanh Bình | 23/12/1986 | Công nghệ Thông tin | PGS | Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh | |
3 | Đỗ Xuân Chợ | 16/01/1985 | Công nghệ Thông tin | PGS | Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông | |
4 | Lê Nguyễn Hoài Nam | 03/06/1988 | Công nghệ Thông tin | PGS | Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh | |
5 | Trần Thị Oanh | 20/06/1984 | Công nghệ Thông tin | PGS | Trường Quốc tế, Đại học Quốc gia Hà Nội | |
6 | Lê Hồng Phương | 20/10/1980 | Công nghệ Thông tin | PGS | Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội | |
7 | Nguyễn Minh Tiến | 23/07/1986 | Công nghệ Thông tin | PGS | Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên | |
8 | Nguyễn Văn Vũ | 04/05/1977 | Công nghệ Thông tin | PGS | Trường Đại học Khoa học tự nhiên, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh |
5. HỘI ĐỒNG GIÁO SƯ NGÀNH DƯỢC HỌC
STT | Họ và tên | Ngày, tháng, năm sinh | Ngành, chuyên ngành | Đăng ký ĐTC chức danh | Cơ quan công tác | Ghi chú |
1 | Nguyễn Thụy Việt Phương | 06/05/1980 | Dược học | PGS | Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh | |
2 | Trần Hữu Tâm | 12/09/1976 | Dược học | PGS | Trung tâm Kiểm chuẩn Xét nghiệm Thành phố Hồ Chí Minh, Sở Y tế Thành phố Hồ Chí Minh | |
3 | Nguyễn Thị Minh Thuận | 13/03/1977 | Dược học | PGS | Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh | |
4 | Nguyễn Thị Hải Yến | 12/10/1984 | Dược học | PGS | Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh |
6. HỘI ĐỒNG GIÁO SƯ LIÊN NGÀNH ĐIỆN-ĐIỆN TỬ-TỰ ĐỘNG HÓA
STT | Họ và tên | Ngày, tháng, năm sinh | Ngành, chuyên ngành | Đăng ký ĐTC chức danh | Cơ quan công tác | Ghi chú |
1 | Lê Minh Phương | 24/01/1973 | Điện | GS | Trường Đại học Bách khoa, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh | |
2 | Ngô Xuân Cường | 27/06/1986 | Điện | PGS | Khoa Kỹ thuật và Công nghệ, Đại học Huế | |
3 | Bùi Minh Định | 10/11/1978 | Điện | PGS | Trường Đại học Bách khoa Hà Nội | |
4 | Nguyễn Minh Hòa | 04/01/1979 | Tự động hoá | PGS | Trường Đại học Trà Vinh | |
5 | Nguyễn Tiến Hòa | 24/02/1982 | Điện tử | PGS | Trường Đại học Bách khoa Hà Nội | |
6 | Vũ Ngọc Kiên | 07/12/1982 | Tự động hoá | PGS | Trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp, Đại học Thái Nguyên | |
7 | Trịnh Quang Kiên | 21/09/1982 | Điện tử | PGS | Học viện Kỹ thuật Quân sự | |
8 | Đào Phương Nam | 01/07/1982 | Tự động hoá | PGS | Trường Đại học Bách khoa Hà Nội | |
9 | Nguyễn Chánh Nghiệm | 03/06/1982 | Tự động hoá | PGS | Trường Đại học Cần Thơ | |
10 | Nguyễn Ngọc Sơn | 20/07/1987 | Tự động hoá | PGS | Trường Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh | |
11 | Trần Thị Thảo | 17/08/1980 | Tự động hoá | PGS | Trường Đại học Bách khoa Hà Nội | |
12 | Nguyễn Trọng Thắng | 30/06/1982 | Tự động hoá | PGS | Trường Đại học Thủy lợi | |
13 | Lê Minh Thùy | 31/12/1983 | Điện tử | PGS | Trường Đại học Bách khoa Hà Nội | |
14 | Trương Xuân Tùng | 03/10/1983 | Tự động hoá | PGS | Học viện Kỹ thuật Quân sự |
7. HỘI ĐỒNG GIÁO SƯ NGÀNH GIAO THÔNG VẬN TẢI
STT | Họ và tên | Ngày, tháng, năm sinh | Ngành, chuyên ngành | Đăng ký ĐTC chức danh | Cơ quan công tác | Ghi chú |
1 | Đào Văn Đông | 25/05/1973 | Giao thông Vận tải | GS | Trường Đại học Hòa Bình | |
2 | Phạm Kỳ Quang | 30/11/1974 | Giao thông Vận tải | GS | Trường Đại học Hàng hải Việt Nam | |
3 | Nguyễn Đình Hải | 19/02/1986 | Giao thông Vận tải | PGS | Trường Đại học Giao thông vận tải | |
4 | Tạ Duy Hiển | 18/05/1978 | Giao thông Vận tải | PGS | Trường Đại học Giao thông Vận tải | |
5 | Phan Văn Hưng | 09/01/1987 | Giao thông Vận tải | PGS | Trường Đại học Hàng hải Việt Nam | |
6 | Nguyễn Duy Liêm | 10/07/1974 | Giao thông Vận tải | PGS | Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh | |
7 | Phạm Văn Phê | 05/11/1984 | Giao thông Vận tải | PGS | Trường Đại học Giao thông vận tải | |
8 | Lê Văn Phúc | 05/05/1984 | Giao thông Vận tải | PGS | Phân hiệu Trường Đại học Giao thông vận tải tại Thành phố Hồ Chí Minh | |
9 | Nguyễn Hoàng Phương | 01/05/1976 | Giao thông Vận tải | PGS | Học viện Chính trị khu vực II | |
10 | Nguyễn Văn Sướng | 24/11/1987 | Giao thông Vận tải | PGS | Trường Đại học Hàng hải Việt Nam | |
11 | Ngô Trí Thường | 15/07/1982 | Giao thông Vận tải | PGS | Trường Đại học Thủy lợi | |
12 | Trịnh Đình Toán | 26/04/1963 | Giao thông Vận tải | PGS | Trường Đại học Thủy lợi | |
13 | Đặng Đăng Tùng | 18/07/1976 | Giao thông Vận tải | PGS | Trường Đại học Bách khoa, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh |
8. HỘI ĐỒNG GIÁO SƯ NGÀNH GIÁO DỤC HỌC
STT | Họ và tên | Ngày, tháng, năm sinh | Ngành, chuyên ngành | Đăng ký ĐTC chức danh | Cơ quan công tác | Ghi chú |
1 | Nguyễn Phương Chi | 09/01/1980 | Giáo dục học | PGS | Trường Đại học Sư phạm Hà Nội | |
2 | Lê Hương Hoa | 27/09/1977 | Giáo dục học | PGS | Trường Đại học Cảnh sát nhân dân | |
3 | Lê Thái Hưng | 19/11/1982 | Giáo dục học | PGS | Trường Đại học Giáo dục, Đại học Quốc gia Hà Nội | |
4 | Phạm Thị Hương | 01/07/1977 | Giáo dục học | PGS | Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh | |
5 | Lê Thị Thu Hương | 02/05/1981 | Giáo dục học | PGS | Trường Đại học Sư phạm, Đại học Thái Nguyên | |
6 | Nguyễn Duy Khang | 25/12/1979 | Giáo dục học | PGS | Trường Đại học Cần Thơ | |
7 | Lê Thị Phượng | 26/02/1975 | Giáo dục học | PGS | Trường Đại học Giáo dục, Đại học Quốc gia Hà Nội | |
8 | Phạm Ngọc Thạch | 23/05/1967 | Giáo dục học | PGS | Trường Đại học Hà Nội | |
9 | Phan Thị Thanh Thảo | 21/06/1977 | Giáo dục học | PGS | Trường Đại học Thành Đô | |
10 | Phan Thị Tình | 09/04/1975 | Giáo dục học | PGS | Trường Đại học Hùng Vương | |
11 | Nguyễn Huỳnh Trang | 19/04/1976 | Giáo dục học | PGS | Trường Đại học Kinh tế Hồ Chí Minh | |
12 | Đỗ Thị Trinh | 25/08/1977 | Giáo dục học | PGS | Trường Đại học Sư phạm, Đại học Thái Nguyên | |
13 | Lê Thị Tuyết Trinh | 12/12/1982 | Giáo dục học | PGS | Trường Đại học Đồng Tháp | |
14 | Phan Thị Tuyết Vân | 10/08/1979 | Giáo dục học | PGS | Trường Đại học Cần Thơ |
9. HỘI ĐỒNG GIÁO SƯ LIÊN NGÀNH HÓA HỌC - CNTP
STT | Họ và tên | Ngày, tháng, năm sinh | Ngành, chuyên ngành | Đăng ký ĐTC chức danh | Cơ quan công tác | Ghi chú |
1 | Đặng Ngọc Quang | 02/05/1974 | Hóa học | GS | Trường Đại học Sư phạm Hà Nội | |
2 | Văn Diệu Anh | 03/04/1977 | Hóa học | PGS | Trường Đại học Bách khoa Hà Nội | |
3 | Nguyễn Tuấn Anh | 07/12/1981 | Hóa học | PGS | Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội. | |
4 | Nguyễn Trung Dũng | 17/04/1980 | Hóa học | PGS | Học viện Kỹ thuật Quân sự | |
5 | Phan Thị Anh Đào | 15/09/1983 | Hóa học | PGS | Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh | |
6 | Đoàn Văn Đạt | 03/04/1986 | Hóa học | PGS | Trường Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh | |
7 | Nguyễn Hải Đăng | 22/09/1980 | Hóa học | PGS | Trường Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội | |
8 | Lương Xuân Điển | 18/09/1986 | Hóa học | PGS | Trường Đại học Bách khoa Hà Nội | |
9 | Trịnh Anh Đức | 29/10/1974 | Hóa học | PGS | Viện Năng lượng Nguyên tử Việt Nam | |
10 | Tạ Hồng Đức | 20/02/1977 | Hóa học | PGS | Trường Đại học Bách khoa Hà Nội | |
11 | Nguyễn Thị Thu Hà | 14/06/1986 | Hóa học | PGS | Trường Đại học Sư phạm Hà Nội | |
12 | Nguyễn Trần Hùng | 23/09/1975 | Hóa học | PGS | Viện Khoa học và Công nghệ Quân sự | |
13 | Nguyễn Văn Hưng | 29/04/1977 | Hóa học | PGS | Trường Đại học Đồng Tháp | |
14 | Phạm Thị Mai Hương | 5/7/1976 | Hóa học | PGS | Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội | |
15 | Võ Thế Kỳ | 04/02/1982 | Hóa học | PGS | Trường Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh | |
16 | Đỗ Thị Mỹ Liên | 16/12/1978 | Hóa học | PGS | Trường Đại học Sài Gòn | |
17 | Nguyễn Thị Trúc Linh | 28/11/1982 | Hóa học | PGS | Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh | |
18 | Trần Thị Minh | 02/02/1977 | Hóa học | PGS | Trường Đại học Bách khoa Hà Nội | |
19 | Võ Thị Ngà | 09/03/1975 | Hóa học | PGS | Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh | |
20 | Huỳnh Lê Thanh Nguyên | 27/11/1987 | Hóa học | PGS | Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh | |
21 | Bùi Đình Nhi | 01/08/1985 | Hóa học | PGS | Trường Đại học Công nghiệp Việt Trì | |
22 | Nguyễn Thành Nho | 01/01/1987 | Hóa học | PGS | Trường Đại học Nguyễn Tất Thành | |
23 | Lê Thị Hồng Nhung | 04/04/1982 | Hóa học | PGS | Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội | |
24 | Trần Nguyễn Phương Lan | 16/08/1986 | Hóa học | PGS | Trường Đại học Cần Thơ | |
25 | Nguyễn Phạm Duy Linh | 02/02/1982 | Hóa học | PGS | Trường Đại học Bách khoa Hà Nội | |
26 | Huỳnh Xuân Phong | 05/12/1981 | Công nghệ thực phẩm | PGS | Trường Đại học Cần Thơ | |
27 | Đinh Văn Phúc | 05/03/1982 | Hóa học | PGS | Trường Đại học Duy Tân | |
28 | Nguyễn Văn Quang | 20/01/1983 | Hóa học | PGS | Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 | |
29 | Phạm Minh Quân | 05/04/1989 | Hóa học | PGS | Viện Hóa học các Hợp chất thiên nhiên, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam | |
30 | Trần Thị Bích Quyên | 29/06/1983 | Hóa học | PGS | Trường Đại học Cần Thơ | |
31 | Đoàn Lê Hoàng Tân | 06/07/1987 | Hóa học | PGS | Trung tâm Nghiên cứu Vật liệu Cấu trúc Nano và Phân tử, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh | |
32 | Lâm Văn Tân | 10/10/1976 | Hóa học | PGS | Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bến Tre | |
33 | Lương Huỳnh Vủ Thanh | 12/03/1984 | Hóa học | PGS | Trường Đại học Cần Thơ | |
34 | Trịnh Thị Thắm | 22/04/1982 | Hóa học | PGS | Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội | |
35 | Nguyễn Học Thắng | 16/10/1984 | Hóa học | PGS | Trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm Thành Phố Hồ Chí Minh | |
36 | Nguyễn Thị Hoài Thu | 24/07/1985 | Hóa học | PGS | Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh | |
37 | Nguyễn Thị Thủy | 10/08/1976 | Hóa học | PGS | Trường Đại học Bách khoa Hà Nội | |
38 | Nguyễn Thị Minh Thư | 26/11/1979 | Hóa học | PGS | Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội | |
39 | Vũ Ngọc Toán | 21/05/1978 | Hóa học | PGS | Viện Khoa học và Công nghệ quân sự | |
40 | Nguyễn Công Tránh | 09/03/1976 | Hóa học | PGS | Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh | |
41 | Đào Minh Trung | 02/04/1980 | Hóa học | PGS | Trường Đại học Thủ Dầu Một | |
42 | Đỗ Xuân Trường | 10/09/1984 | Hóa học | PGS | Trường Đại học Bách khoa Hà Nội | |
43 | Nguyễn Thị Ánh Tuyết | 9/9/1976 | Hóa học | PGS | Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh | |
44 | Lê Đình Vũ | 05/02/1979 | Hóa học | PGS | Trường Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh |
12. HỘI ĐỒNG GIÁO SƯ LIÊN NGÀNH KHOA HỌC TRÁI ĐẤT - MỎ
STT | Họ và tên | Ngày, tháng, năm sinh | Ngành, chuyên ngành | Đăng ký ĐTC chức danh | Cơ quan công tác | Ghi chú |
1 | Đỗ Minh Đức | 14/10/1974 | Khoa học Trái đất | GS | Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội | |
2 | Nguyễn Ngọc Minh | 05/01/1979 | Khoa học Trái đất | GS | Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội | |
3 | Lê Ngọc Ánh | 04/03/1977 | Khoa học Trái đất | PGS | Trường Đại học Mỏ - Địa chất | |
4 | Phạm Thị Thu Hà | 19/03/1977 | Khoa học Trái đất | PGS | Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội | |
5 | Lê Thị Thu Hiền | 27/01/1973 | Khoa học Trái đất | PGS | Viện Địa lý, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam | |
6 | Trần Quang Hiếu | 23/09/1980 | Mỏ | PGS | Trường Đại học Mỏ - Địa chất | |
7 | Khương Thế Hùng | 26/01/1979 | Khoa học Trái đất | PGS | Trường Đại học Mỏ - Địa chất | |
8 | Đặng Văn Kiên | 25/03/1980 | Mỏ | PGS | Trường Đại học Mỏ - Địa chất | |
9 | Kiều Quốc Lập | 02/08/1982 | Khoa học Trái đất | PGS | Trường Đại học Khoa học, Đại học Thái Nguyên | |
10 | Nguyễn Viết Nghĩa | 18/07/1980 | Mỏ | PGS | Trường Đại học Mỏ - Địa chất | |
11 | Văn Hữu Tập | 04/04/1978 | Khoa học Trái đất | PGS | Trường Đại học Khoa học, Đại học Thái Nguyên | |
12 | Hoàng Lưu Thu Thủy | 06/12/1970 | Khoa học Trái đất | PGS | Viện Địa lý, Viện Hàn lâm Khoa học và công nghệ Việt Nam | |
13 | Đoàn Quang Trí | 09/10/1984 | Khoa học Trái đất | PGS | Tổng cục Khí tượng Thủy văn, Bộ Tài nguyên và Môi trường | |
14 | Phạm Anh Tuân | 05/12/1980 | Khoa học Trái đất | PGS | Trường Đại học Tây Bắc |
13. HỘI ĐỒNG GIÁO SƯ NGÀNH KINH TẾ
STT | Họ và tên | Ngày, tháng, năm sinh | Ngành, chuyên ngành | Đăng ký ĐTC chức danh | Cơ quan công tác | Ghi chú |
1 | Phạm Bảo Dương | 04/11/1973 | Kinh tế | GS | Học viện Nông nghiệp Việt Nam | |
2 | Giang Thanh Long | 05/10/1976 | Kinh tế | GS | Trường Đại học Kinh tế Quốc dân | |
3 | Tô Trung Thành | 21/11/1977 | Kinh tế | GS | Trường Đại học Kinh tế Quốc dân | |
4 | Nguyễn Văn Anh | 20/07/1983 | Kinh tế | PGS | Trường Đại học Đà Lạt | |
5 | Nguyễn Thị Diệu Chi | 22/06/1983 | Kinh tế | PGS | Trường Đại học Kinh tế Quốc dân | |
6 | Phạm Hùng Cường | 6/11/1982 | Kinh tế | PGS | Trường Đại học Ngoại thương cơ sở II | |
7 | Đặng Văn Cường | 25/04/1982 | Kinh tế | PGS | Trường Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh | |
8 | Trần Việt Dũng | 11/08/1988 | Kinh tế | PGS | Trường Bồi dưỡng cán bộ ngân hàng, Ngân hàng Nhà nước Việt Nam | |
9 | Phạm Thị Bích Duyên | 22/01/1983 | Kinh tế | PGS | Trường Đại học Quy Nhơn | |
10 | Trần Văn Đạt | 22/09/1982 | Kinh tế | PGS | Trường Đại học Ngân hàng Thành phố Hồ Chí Minh | |
11 | Đoàn Văn Đính | 12/9/1973 | Kinh tế | PGS | Đại học Công nghiệp TP.HCM | |
12 | Đặng Thị Việt Đức | 26/12/1980 | Kinh tế | PGS | Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông | |
13 | Nguyễn Hồ Phi Hà | 18/03/1977 | Kinh tế | PGS | Học viện Tài chính | |
14 | Nguyễn Vân Hà | 30/03/1976 | Kinh tế | PGS | Học viện Ngân hàng | |
15 | Lê Đình Hạc | 22/12/1966 | Kinh tế | PGS | Trường Đại học Ngân hàng Thành phố Hồ Chí Minh | |
16 | Nguyễn Minh Hải | 19/02/1977 | Kinh tế | PGS | Trường Đại học Ngân hàng Thành phố Hồ Chí Minh | |
17 | Lê Quang Hiếu | 20/01/1977 | Kinh tế | PGS | Trường Đại học Hồng Đức | |
18 | Nguyễn Văn Hòa | 09/11/1981 | Kinh tế | PGS | Trường Đại học Kinh Bắc | |
19 | Nguyễn Hoản | 24/10/1978 | Kinh tế | PGS | Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội | |
20 | Nguyễn Đăng Huy | 13/11/1977 | Kinh tế | PGS | Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội | |
21 | Lê Mạnh Hùng | 01/01/1974 | Kinh tế | PGS | Trường Đại học Công đoàn | |
22 | Trần Văn Hùng | 13/07/1978 | Kinh tế | PGS | Phân hiệu Trường Đại học Lâm nghiệp tại tỉnh Đồng Nai | |
23 | Nguyễn Trần Hưng | 10/12/1980 | Kinh tế | PGS | Trường Đại học Thương mại | |
24 | Nguyễn Văn Hưởng | 15/09/1975 | Kinh tế | PGS | Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên | |
25 | Vũ Văn Hưởng | 10/12/1979 | Kinh tế | PGS | Trường Đại học Kinh tế, Đại học Quốc gia Hà Nội | |
26 | Chu Khánh Lân | 14/08/1988 | Kinh tế | PGS | Học viện Ngân hàng | |
27 | Trần Thị Hoàng Mai | 22/04/1979 | Kinh tế | PGS | Trường Đại học Vinh | |
28 | Phạm Khánh Nam | 08/08/1975 | Kinh tế | PGS | Trường Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh | |
29 | Đoàn Thanh Nga | 26/09/1981 | Kinh tế | PGS | Trường Đại học Kinh tế Quốc dân | |
30 | Lê Tấn Nghiêm | 07/04/1976 | Kinh tế | PGS | Trường Đại học Cần Thơ | |
31 | Nguyễn Thị Ánh Như | 20/11/1980 | Kinh tế | PGS | Trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh | |
32 | Nguyễn Hải Ninh | 01/01/1980 | Kinh tế | PGS | Trường Đại học Ngoại thương | |
33 | Đỗ Đức Tài | 27/02/1980 | Kinh tế | PGS | Trường Đại học Lao động Xã hội | |
34 | Đoàn Ngọc Thắng | 02/09/1988 | Kinh tế | PGS | Học viện Ngân hàng | |
35 | Nguyễn Công Thành | 16/05/1978 | Kinh tế | PGS | Trường Đại học Kinh tế quốc dân | |
36 | Hồ Trung Thành | 06/08/1975 | Kinh tế | PGS | Trường Đại học Kinh tế - Luật, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh | |
37 | Trương Đức Thao | 13/09/1983 | Kinh tế | PGS | Trường Đại học Đại Nam | |
38 | Trần Phương Thảo | 29/09/1978 | Kinh tế | PGS | Trường Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh | |
39 | Nguyễn Thị Phương Thảo | 04/12/1983 | Kinh tế | PGS | Trường Đại học Đà Lạt | |
40 | Nguyễn Đình Toàn | 10/06/1975 | Kinh tế | PGS | Trường Đại học Kinh tế Quốc dân | |
41 | Kim Hương Trang | 11/08/1984 | Kinh tế | PGS | Trường Đại học Ngoại thương | |
42 | Cao Minh Trí | 22/05/1977 | Kinh tế | PGS | Trường Đại học Mở thành phố Hồ Chí Minh | |
43 | Lê Đình Minh Trí | 03/06/1986 | Kinh tế | PGS | Trường Đại học Quốc tế, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh | |
44 | Võ Hồng Tú | 15/09/1988 | Kinh tế | PGS | Trường Đại học Cần Thơ | |
45 | Đào Hoàng Tuấn | 30/01/1985 | Kinh tế | PGS | Học viện Chính sách và Phát triển | |
46 | Nguyễn Đào Tùng | 29/05/1975 | Kinh tế | PGS | Học viện Tài chính | |
47 | Nguyễn Thị Cẩm Vân | 27/09/1980 | Kinh tế | PGS | Trường Đại học Kinh tế Quốc dân | |
48 | Vũ Ngọc Xuân | 27/10/1979 | Kinh tế | PGS | Trường Đại học Kinh tế Quốc dân |
14. HỘI ĐỒNG GIÁO SƯ NGÀNH LUẬT HỌC
STT | Họ và tên | Ngày, tháng, năm sinh | Ngành, chuyên ngành | Đăng ký ĐTC chức danh | Cơ quan công tác | Ghi chú |
1 | Nguyễn Hồng Thao | 01/12/1957 | Luật học | GS | Học viện Ngoại giao | |
2 | Lê Huỳnh Tấn Duy | 25/02/1981 | Luật học | PGS | Trường Đại học Luật Thành phố Hồ Chí Minh | |
3 | Phan Thị Lan Hương | 28/11/1975 | Luật học | PGS | Trường Đại học Luật Hà Nội | |
4 | Nguyễn Ngọc Kiện | 15/08/1978 | Luật học | PGS | Trường Đại học Luật, Đại học Huế | |
5 | Nguyễn Thị Tuyết Mai | 29/11/1976 | Luật học | PGS | Học viện Chính trị khu vực II, Học viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh | |
6 | Phan Quốc Nguyên | 05/03/1977 | Luật học | PGS | Khoa Luật, Đại học Quốc gia Hà Nội |
15. HỘI ĐỒNG GIÁO SƯ NGÀNH LUYỆN KIM
STT | Họ và tên | Ngày, tháng, năm sinh | Ngành, chuyên ngành | Đăng ký ĐTC chức danh | Cơ quan công tác | Ghi chú |
1 | Phạm Quang | 26/05/1970 | Luyện kim | PGS | Trường Đại học Bách khoa Hà nội |
16. HỘI ĐỒNG GIÁO SƯ NGÀNH NGÔN NGỮ HỌC
STT | Họ và tên | Ngày, tháng, năm sinh | Ngành, chuyên ngành | Đăng ký ĐTC chức danh | Cơ quan công tác | Ghi chú |
1 | Lê Thanh Hà | 20/11/1977 | Ngôn ngữ học | PGS | Trường Đại học Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa | |
2 | Trần Bá Tiến | 02/11/1972 | Ngôn ngữ học | PGS | Trường Đại học Vinh |
17. HỘI ĐỒNG GIÁO SƯ LIÊN NGÀNH NÔNG NGHIỆP - LÂM NGHIỆP
STT | Họ và tên | Ngày, tháng, năm sinh | Ngành, chuyên ngành | Đăng ký ĐTC chức danh | Cơ quan công tác | Ghi chú |
1 | Bùi Văn Bắc | 11/12/1985 | Lâm nghiệp | PGS | Trường Đại học Lâm nghiệp | |
2 | Võ Hữu Công | 04/10/1980 | Nông nghiệp | PGS | Học viện Nông nghiệp Việt Nam | |
3 | Dương Văn Đoàn | 07/11/1986 | Lâm nghiệp | PGS | Trường Đại học Nông Lâm, Đại học Thái Nguyên | |
4 | Nguyễn Văn Đức | 16/04/1980 | Nông nghiệp | PGS | Trường Đại học Nông Lâm, Đại học Huế | |
5 | Nguyễn Thị Thanh Hiền | 12/12/1979 | Lâm nghiệp | PGS | Trường Đại học Lâm nghiệp | |
6 | Bùi Thị Thu Hương | 26/10/1977 | Nông nghiệp | PGS | Học viện Nông nghiệp Việt Nam | |
7 | Nguyễn Quốc Khương | 08/05/1985 | Nông nghiệp | PGS | Trường Đại học Cần Thơ | |
8 | Nguyễn Văn Minh | 05/01/1977 | Nông nghiệp | PGS | Trường Đại học Tây Nguyên | |
9 | Nguyễn Đình Giang Nam | 05/09/1979 | Nông nghiệp | PGS | Trường Đại học Cần Thơ | |
10 | Trần Sỹ Nam | 24/03/1982 | Nông nghiệp | PGS | Trường Đại học Cần Thơ | |
11 | Nguyễn Vũ Phong | 01/06/1980 | Nông nghiệp | PGS | Trường Đại học Nông Lâm Thành phố Hồ Chí Minh | |
12 | Lê Thị Hồng Phương | 16/11/1983 | Nông nghiệp | PGS | Trường Đại học Nông Lâm, Đại học Huế | |
13 | Cao Trường Sơn | 30/04/1986 | Nông nghiệp | PGS | Học viện Nông nghiệp Việt Nam | |
14 | Vũ Ngọc Thắng | 30/12/1977 | Nông nghiệp | PGS | Học viện Nông nghiệp Việt Nam | |
15 | Nguyễn Ngọc Thùy | 30/12/1970 | Nông nghiệp | PGS | Trường Đại học Nông Lâm Thành phố Hồ Chí Minh | |
16 | Nguyễn Thị Thanh Xuân | 19/03/1967 | Nông nghiệp | PGS | Trường Đại học An Giang |
18. HỘI ĐỒNG GIÁO SƯ NGÀNH SINH HỌC
STT | Họ và tên | Ngày, tháng, năm sinh | Ngành, chuyên ngành | Đăng ký ĐTC chức danh | Cơ quan công tác | Ghi chú |
1 | Phạm Văn Hùng | 13/12/1974 | Sinh học | GS | Trường Đại học Quốc tế, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh | |
2 | Vũ Đình Thống | 24/11/1975 | Sinh học | GS | Viện Sinh thái và Tài nguyên Sinh vật, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam | |
3 | Lê Thị Nhi Công | 18/02/1980 | Sinh học | PGS | Viện Công nghệ sinh học, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam | |
4 | Nguyễn Thùy Dương | 19/05/2013 | Sinh học | PGS | Viện Nghiên cứu hệ gen, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam | |
5 | Hà Danh Đức | 09/08/1977 | Sinh học | PGS | Trường Đại học Đồng Tháp | |
6 | Nguyễn Minh Hiệp | 04/01/1984 | Sinh học | PGS | Viện Nghiên cứu hạt nhân | |
7 | La Việt Hồng | 31/12/1984 | Sinh học | PGS | Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 | |
8 | Ngô Đại Hùng | 20/02/1983 | Sinh học | PGS | Trường Đại học Thủ Dầu Một | |
9 | Đỗ Tấn Khang | 01/01/1983 | Sinh học | PGS | Trường Đại học Cần Thơ | |
10 | Trương Ngọc Kiểm | 15/11/1983 | Sinh học | PGS | Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội | |
11 | Trần Thanh Mến | 10/05/1981 | Sinh học | PGS | Trường Đại học Cần Thơ | |
12 | Đỗ Hữu Nghị | 05/11/1978 | Sinh học | PGS | Viện Hoá học các hợp chất thiên nhiên, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam | |
13 | Vũ Bích Ngọc | 02/03/1986 | Sinh học | PGS | Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh | |
14 | Đặng Minh Quân | 25/10/1973 | Sinh học | PGS | Trường Đại học Cần Thơ | |
15 | Vũ Thị Thu | 5/6/1982 | Sinh học | PGS | Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội | |
16 | Nguyễn Huy Thuần | 19/08/1980 | Sinh học | PGS | Trường Đại học Duy Tân | |
17 | Hoàng Văn Tổng | 03/05/1982 | Sinh học | PGS | Học viện Quân y | |
18 | Hoàng Thanh Tùng | 26/03/1989 | Sinh học | PGS | Viện Nghiên cứu Khoa học Tây Nguyên, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam | |
19 | Đỗ Thị Tuyên | 01/11/1975 | Sinh học | PGS | Viện Công nghệ sinh học, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam |
19. HỘI ĐỒNG GIÁO SƯ LIÊN NGÀNH SỬ HỌC – KHẢO CỔ HỌC – DÂN TỘC HỌC
STT | Họ và tên | Ngày, tháng, năm sinh | Ngành, chuyên ngành | Đăng ký ĐTC chức danh | Cơ quan công tác | Ghi chú |
1 | Nguyễn Văn Chính | 28/10/1956 | Sử học | GS | Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Hà Nội | |
2 | Nguyễn Thị Thanh Bình | 17/08/1975 | Dân tộc học | PGS | Viện Dân tộc học, Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam |
21. HỘI ĐỒNG GIÁO SƯ NGÀNH THỦY LỢI
STT | Họ và tên | Ngày, tháng, năm sinh | Ngành, chuyên ngành | Đăng ký ĐTC chức danh | Cơ quan công tác | Ghi chú |
1 | Bùi Quốc Lập | 13/09/1973 | Thủy lợi | GS | Trường Đại học Thủy lợi | |
2 | Lê Thị Thu Hiền | 28/09/1978 | Thủy lợi | PGS | Trường Đại học Thủy lợi | |
3 | Tô Thúy Nga | 10/04/1971 | Thủy lợi | PGS | Trường Đại học Bách khoa, Đại học Đà Nẵng | |
4 | Đỗ Văn Quang | 12/12/1975 | Thủy lợi | PGS | Trường Đại học Thủy lợi | |
5 | Hoàng Ngọc Tuấn | 05/11/1974 | Thủy lợi | PGS | Viện Khoa học Thủy lợi Việt Nam | |
6 | Phạm Sơn Tùng | 23/01/1982 | Thủy lợi | PGS | Trường Đại học Bách khoa, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh | |
7 | Trần Thế Việt | 02/02/1983 | Thủy lợi | PGS | Trường Đại học Thủy lợi |
22. HỘI ĐỒNG GIÁO SƯ NGÀNH TOÁN
STT | Họ và tên | Ngày, tháng, năm sinh | Ngành, chuyên ngành | Đăng ký ĐTC chức danh | Cơ quan công tác | Ghi chú |
1 | Vũ Hoàng Linh | 11/10/1968 | Toán học | GS | Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội | |
2 | Phạm Tiến Sơn | 21/01/1964 | Toán học | GS | Trường Đại học Đà Lạt | |
3 | Đào Phương Bắc | 01/07/1982 | Toán học | PGS | Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội | |
4 | Trịnh Viết Dược | 01/09/1985 | Toán học | PGS | Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội | |
5 | Đào Văn Dương | 02/06/1981 | Toán học | PGS | Trường Đại học Xây dựng Miền Trung | |
6 | Bùi Văn Định | 21/09/1978 | Toán học | PGS | Học viện Kỹ thuật Quân sự | |
7 | Hà Hương Giang | 07/08/1979 | Toán học | PGS | Trường Đại học Điện lực | |
8 | Đỗ Lân | 02/08/1985 | Toán học | PGS | Trường Đại học Thuỷ lợi | |
9 | Phạm Quý Mười | 20/01/1980 | Toán học | PGS | Trường Đại học Sư phạm, Đại học Đà Nẵng | |
10 | Trần Giang Nam | 13/09/1982 | Toán học | PGS | Viện Toán học, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam | |
11 | Nguyễn Thành Quí | 01/01/1982 | Toán học | PGS | Trường Đại học Cần Thơ | |
12 | Đỗ Hoàng Sơn | 05/09/1988 | Toán học | PGS | Viện Toán học, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam | |
13 | Vũ Mạnh Tới | 07/05/1986 | Toán học | PGS | Trường Đại học Thủy lợi |
23. HỘI ĐỒNG GIÁO SƯ LIÊN NGÀNH TRIẾT HỌC-XÃ HỘI HỌC-CHÍNH TRỊ HỌC
STT | Họ và tên | Ngày, tháng, năm sinh | Ngành, chuyên ngành | Đăng ký ĐTC chức danh | Cơ quan công tác | Ghi chú |
1 | Lê Văn Lợi | 10/12/1974 | Triết học | GS | Học viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh | |
2 | Bùi Thu Hương | 06/07/1975 | Xã hội học | PGS | Học viện Báo chí và Tuyên truyền | |
3 | Nguyễn Đức Hữu | 22/11/1976 | Xã hội học | PGS | Trường Đại học Công đoàn | |
4 | Nguyễn Nghị Thanh | 25/02/1977 | Chính trị học | PGS | Trường Đại học Nội vụ Hà Nội | |
5 | Đoàn Văn Trường | 14/04/1989 | Xã hội học | PGS | Trường Đại học Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa |
24. HỘI ĐỒNG GIÁO SƯ NGÀNH, LIÊN NGÀNH VĂN HÓA-NGHỆ THUẬT-THỂ DỤC THỂ THAO
STT | Họ và tên | Ngày, tháng, năm sinh | Ngành, chuyên ngành | Đăng ký ĐTC chức danh | Cơ quan công tác | Ghi chú |
1 | Trần Thị Biển | 17/06/1974 | Nghệ thuật | PGS | Trường Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ương | |
2 | Bùi Công Duy | 2/2/1981 | Nghệ thuật | PGS | Học viện Âm nhạc Quốc gia Việt Nam | |
3 | Nguyễn Xuân Hùng | 10/1/1976 | Thể dục Thể thao | PGS | Trường Đại học Thể dục thể thao Đà Nẵng | |
4 | Hồ Trọng Minh | 16/07/1973 | Nghệ thuật | PGS | Trường Đại học Mỹ thuật Việt Nam | |
5 | Nguyễn Minh Quang | 07/12/1972 | Nghệ thuật | PGS | Trường Đại học Mỹ Thuật Thành phố Hồ Chí Minh | |
6 | Nguyễn Thị Anh Quyên | 18/02/1976 | Văn hóa | PGS | Trường Đại học Văn hoá Hà Nội | |
7 | Phạm Đức Toàn | 03/11/1981 | Thể dục Thể thao | PGS | Trường Đại học Thể dục thể thao Bắc Ninh | |
8 | Trần Minh Tuấn | 26/09/1983 | Thể dục Thể thao | PGS | Trường Đại học Sài Gòn |
25. HỘI ĐỒNG GIÁO SƯ NGÀNH VĂN HỌC
STT | Họ và tên | Ngày, tháng, năm sinh | Ngành, chuyên ngành | Đăng ký ĐTC chức danh | Cơ quan công tác | Ghi chú |
1 | Cao Kim Lan | 15/09/1973 | Văn học | PGS | Viện Văn học, Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt Nam | |
2 | Phạm Văn Quang | 12/11/1975 | Văn học | PGS | Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh | |
3 | Nguyễn Thị Như Trang | 23/05/1983 | Văn học | PGS | Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Hà Nội |
26. HỘI ĐỒNG GIÁO SƯ NGÀNH VẬT LÝ
STT | Họ và tên | Ngày, tháng, năm sinh | Ngành, chuyên ngành | Đăng ký ĐTC chức danh | Cơ quan công tác | Ghi chú |
1 | Nguyễn Bá Đức | 17/10/1961 | Vật lý | GS | Trường Đại học Tân Trào | |
2 | Lục Huy Hoàng | 10/11/1972 | Vật lý | GS | Trường Đại học Sư phạm Hà Nội | |
3 | Chu Mạnh Hoàng | 13/07/1979 | Vật lý | GS | Trường Đại học Bách khoa Hà Nội | |
4 | Dương Ngọc Huyền | 21/05/1958 | Vật lý | GS | Trường Đại học Bách khoa Hà Nội | |
5 | Đào Vĩnh Ái | 20/10/1977 | Vật lý | PGS | Trường Đại học Duy Tân | |
6 | Hồ Mạnh Dũng | 09/02/1963 | Vật lý | PGS | Trung tâm Hạt nhân Thành phố Hồ Chí Minh | |
7 | Nguyễn Tiến Dũng | 05/07/1979 | Vật lý | PGS | Trường Đại học Vinh | |
8 | Lê Văn Đoài | 24/12/1981 | Vật lý | PGS | Trường Đại học Vinh | |
9 | Trần Hải Đức | 06/12/1984 | Vật lý | PGS | Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội | |
10 | Phạm Nguyên Hải | 25/07/1968 | Vật lý | PGS | Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội | |
11 | Vũ Thị Hồng Hạnh | 26/06/1979 | Vật lý | PGS | Trường Đại học Sư phạm, Đại học Thái Nguyên | |
12 | Nguyễn Thị Hiền | 26/12/1980 | Vật lý | PGS | Trường Đại học Khoa học, Đại học Thái Nguyên | |
13 | Nguyễn Thị Hồng | 09/07/1983 | Vật lý | PGS | Trường Đại học Cần Thơ | |
14 | Nguyễn Đình Lãm | 01/02/1977 | Vật lý | PGS | Trường Đại học Công nghệ, Đại học Quốc gia Hà Nội | |
15 | Nguyễn Như Lê | 22/09/1984 | Vật lý | PGS | Trường Đại học Sư phạm, Đại học Huế | |
16 | Nguyễn Việt Long | 02/07/1976 | Vật lý | PGS | Trường Đại học Sài Gòn | |
17 | Phạm Kim Ngọc | 04/04/1982 | Vật lý | PGS | Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh | |
18 | Ngô Khoa Quang | 16/09/1984 | Vật lý | PGS | Trường Đại học Khoa học, Đại học Huế | |
19 | Nguyễn Văn Quỳnh | 21/10/1985 | Vật lý | PGS | Trường Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam | |
20 | Tống Sỹ Tiến | 02/06/1981 | Vật lý | PGS | Trường Đại học Phòng cháy chữa cháy | |
21 | Đỗ Quang Trung | 23/11/1981 | Vật lý | PGS | Trường Đại học Phenikaa | |
22 | Hồ Văn Tuyến | 02/02/1987 | Vật lý | PGS | Trường Đại học Duy Tân | |
23 | Phạm Văn Việt | 04/12/1987 | Vật lý | PGS | Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh |
27. HỘI ĐỒNG GIÁO SƯ LIÊN NGÀNH XÂY DỰNG – KIẾN TRÚC
STT | Họ và tên | Ngày, tháng, năm sinh | Ngành, chuyên ngành | Đăng ký ĐTC chức danh | Cơ quan công tác | Ghi chú |
1 | Phạm Tuấn Anh | 30/04/1983 | Xây dựng | PGS | Trường Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải | |
2 | Tạ Quỳnh Hoa | 22/05/1975 | Kiến trúc | PGS | Trường Đại học Xây dựng Hà Nội | |
3 | Ngô Sĩ Huy | 16/11/1983 | Xây dựng | PGS | Trường Đại học Hồng Đức | |
4 | Trương Việt Hùng | 05/07/1982 | Xây dựng | PGS | Trường Đại học Thủy lợi | |
5 | Trần Tuấn Kiệt | 27/5/1974 | Xây dựng | PGS | Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh | |
6 | Huỳnh Trọng Phước | 01/01/1988 | Xây dựng | PGS | Trường Đại học Cần Thơ | |
7 | Đỗ Tiến Sỹ | 01/10/1985 | Xây dựng | PGS | Trường Đại học Bách khoa, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh. | |
8 | Nguyễn Ngọc Tân | 21/08/1987 | Xây dựng | PGS | Trường Đại học Xây dựng Hà Nội | |
9 | Ngô Văn Thuyết | 09/05/1986 | Xây dựng | PGS | Trường Đại học Thủy lợi | |
10 | Nguyễn Văn Tú | 12/06/1975 | Xây dựng | PGS | Học viện Kỹ thuật Quân sự |
28. HỘI ĐỒNG GIÁO SƯ NGÀNH Y HỌC
STT | Họ và tên | Ngày, tháng, năm sinh | Ngành, chuyên ngành | Đăng ký ĐTC chức danh | Cơ quan công tác | Ghi chú |
1 | Nguyễn Duy Ánh | 15/02/1966 | Y học | GS | Bệnh viện Phụ sản Hà Nội | |
2 | Bùi Vũ Huy | 16/11/1958 | Y học | GS | Trường Đại học Y Hà Nội | |
3 | Lâm Khánh | 18/01/1964 | Y học | GS | Bệnh viện Trung ương Quân đội 108 | |
4 | Nguyễn Như Lâm | 24/03/1969 | Y học | GS | Học viện Quân y | |
5 | Nguyễn Ngọc Sáng | 15/05/1958 | Y học | GS | Trường Đại học Y Dược Hải Phòng | |
6 | Trần Huy Thịnh | 09/01/1978 | Y học | GS | Trường Đại học Y Hà Nội | |
7 | Ngô Minh Xuân | 14/11/1962 | Y học | GS | Trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch | |
8 | Nguyễn Ngọc Anh | 04/07/1971 | Y học | PGS | Trường Đại học Y Hà Nội | |
9 | Nguyễn Trung Anh | 25/05/1968 | Y học | PGS | Bệnh viện Lão khoa Trung ương | |
10 | Nguyễn Hoài Bắc | 12/05/1976 | Y học | PGS | Trường Đại học Y Hà Nội | |
11 | Lê Mạnh Cường | 22/10/1968 | Y học | PGS | Học viện Y-Dược học cổ truyền Việt Nam | |
12 | Lê Thị Anh Đào | 16/10/1974 | Y học | PGS | Trường Đại học Y Hà Nội | |
13 | Trần Ngọc Đăng | 23/02/1988 | Y học | PGS | Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh | |
14 | Trần Thái Hà | 17/11/1977 | Y học | PGS | Bệnh viện Y học Cổ truyền Trung ương | |
15 | Lê Thị Thu Hải | 30/9/1975 | Y học | PGS | Bệnh viện Trung ương Quân đội 108 | |
16 | Nguyễn Văn Hảo | 06/12/1961 | Y học | PGS | Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh | |
17 | Nguyễn Phạm Anh Hoa | 24/08/1970 | Y học | PGS | Bệnh viện Nhi Trung Ương | |
18 | Nguyễn Việt Hoa | 29/04/1969 | Y học | PGS | Bệnh viện Hữu Nghị Việt Đức | |
19 | Nguyễn Duy Hùng | 16/12/1984 | Y học | PGS | Trường Đại học Y Hà Nội | |
20 | Trần Mạnh Hùng | 28/12/1970 | Y học | PGS | Bệnh viện Bạch Mai | |
21 | Trịnh Lê Huy | 19/07/1982 | Y học | PGS | Trường Đại học Y Hà Nội | |
22 | Huỳnh Quang Khánh | 02/02/1974 | Y học | PGS | Bệnh Viện Chợ Rẫy | |
23 | Nguyễn Công Long | 20/02/1976 | Y học | PGS | Bệnh viện Bạch Mai | |
24 | Phạm Hữu Lư | 18/08/1976 | Y học | PGS | Trường Đại học Y Hà Nội | |
25 | Nguyễn Đức Minh | 19/07/1973 | Y học | PGS | Bệnh viện Châm cứu Trung ương | |
26 | Nguyễn Thị Hồng Minh | 18/12/1971 | Y học | PGS | Bệnh viện Răng Hàm Mặt Trung ương Hà Nội | |
27 | Phạm Quang Minh | 22/04/1978 | Y học | PGS | Trường Đại học Y Hà Nội | |
28 | Trần Thừa Nguyên | 01/06/1974 | Y học | PGS | Bệnh viện Trung ương Huế | |
29 | Vũ Hoàng Phương | 30/09/1978 | Y học | PGS | Trường Đại học Y Hà Nội | |
30 | Nguyễn Thị Thu Phương | 16/12/1985 | Y học | PGS | Trường Đại học Y Dược Hải Phòng | |
31 | Lê Hồng Quang | 07/07/1972 | Y học | PGS | Bệnh viện K | |
32 | Nguyễn Tiến Quang | 01/02/1977 | Y học | PGS | Bệnh viện K | |
33 | Phùng Duy Hồng Sơn | 17/05/1981 | Y học | PGS | Bệnh viện Hữu nghị Việt Đức | |
34 | Đỗ Ngọc Sơn | 17/01/1973 | Y học | PGS | Bệnh viện Bạch Mai | |
35 | Phạm Trường Sơn | 07/04/1976 | Y học | PGS | Bệnh viện Trung ương Quân đội 108 | |
36 | Nguyễn Văn Sơn | 29/10/1964 | Y học | PGS | Bệnh viện Đa khoa tỉnh Phú Thọ | |
37 | Trần Tấn Tài | 05/01/1962 | Y học | PGS | Trường Đại học Y-Dược, Đại học Huế | |
38 | Lê Thái Vân Thanh | 08/12/1973 | Y học | PGS | Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh | |
39 | Nguyễn Hữu Thịnh | 12/11/1977 | Y học | PGS | Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh | |
40 | Dương Đình Toàn | 25/11/1976 | Y học | PGS | Trường Đại học Y Hà Nội | |
41 | Lâm Việt Trung | 22/05/1971 | Y học | PGS | Bệnh viện Chợ Rẫy | |
42 | Lê Đình Tuân | 20/08/1985 | Y học | PGS | Học viện Quân y | |
43 | Đặng Thị Xuân | 17/02/1966 | Y học | PGS | Bệnh viện Bạch Mai |
Bình luận (0)