NGÀNH, CHUYÊN NGÀNH ĐÀO TẠO |
KHỐI TUYỂN SINH |
MÃ NGÀNH |
CHỈ TIÊU | |
01 |
Ngành quản trị kinh doanh, gồm các chuyên ngành: |
A,A1,D1 |
D340101 |
500 |
|
- Quản trị kinh doanh tổng hợp |
|
|
|
|
- Quản trị bán hàng |
|
|
|
|
- Quản lý kinh tế |
|
|
|
|
- Quản trị dự án |
|
|
|
02 |
Ngành quản trị khách sạn, chuyên ngành |
A,A1,D1 |
D340107 |
200 |
|
- Quản trị khách sạn |
|
|
|
03 |
Ngành marketing, gồm các chuyên ngành: |
A,A1,D1 |
D340115 |
450 |
|
- Marketing tổng hợp |
|
|
|
|
- Quản trị thương hiệu |
|
|
|
04 |
Ngành bất động sản, chuyên ngành kinh doanh bất động sản |
A,A1,D1 |
D340116 |
200 |
05 |
Ngành kinh doanh quốc tế gồm các chuyên ngành: |
A,A1,D1 |
D340120 |
450 |
|
- Quản trị kinh doanh quốc tế |
|
|
|
|
- Thương mại quốc tế |
|
|
|
06 |
Ngành tài chính – ngân hàng: Gồm các chuyên ngành |
A,A1,D1 |
D340201 |
1.050 |
|
- Tài chính doanh nghiệp |
|
|
|
|
- Ngân hàng |
|
|
|
|
- Thuế |
|
|
|
|
- Hải quan |
|
|
|
|
- Tài chính công |
|
|
|
|
- Tài chính bảo hiểm và đầu tư |
|
|
|
|
- Thẩm định giá |
|
|
|
07 |
Ngành kế toán: Gồm các chuyên ngành |
A,A1,D1 |
D340301 |
450 |
|
- Kế toán doanh nghiệp |
|
|
|
|
- Kiểm toán |
|
|
|
08 |
Ngành hệ thống thông tin quản lý, chuyên ngành tin học kế toán |
A,A1,D1 |
D340405 |
150 |
09 |
Ngành ngôn ngữ Anh, chuyên ngành tiếng Anh kinh doanh |
D1 |
D220201 |
150 |
10 |
Ngành quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành: Gồm các chuyên ngành |
A,A1,D1 |
D340103 |
200 |
|
- Quản trị lữ hành |
|
|
|
|
- Quản trị tổ chức sự kiện |
|
|
|
11 |
Ngành quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống, chuyên ngành |
A,A1,D1 |
D340109 |
100 |
|
- Quản trị nhà hàng (đang làm thủ tục xin phép Bộ GD-ĐT mở ngành) |
NgÀnh (CHƯƠNG TRÌNH) đÀo tẠo |
MÃ ngÀnh |
KhỐi thi |
chỈ tiÊu |
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông (Kỹ thuật điện – điện tử; công nghệ điện tử viễn thông; sư phạm kỹ thuật điện tử, truyền thông) |
D510302 |
A, a1 |
420 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Điện công nghiệp; sư phạm kỹ thuật điện, điện tử) |
D510301 |
A, a1 |
290 |
Công nghệ chế tạo máy (Cơ khí chế tạo máy, thiết kế máy; sư phạm kỹ thuật cơ khí) |
D510202 |
A, a1 |
350 |
Kỹ thuật công nghiệp (Kỹ thuật công nghiệp; sư phạm kỹ thuật công nghiệp) |
D510603 |
A, a1 |
100 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (Cơ điện tử; sơ tin kỹ thuật; sư phạm kỹ thuật cơ điện tử) |
D510203 |
A, a1 |
240 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Công nghệ tự động) |
D510201 |
A, a1 |
140 |
Công nghệ kỹ thuật ôtô (Công nghệ kỹ thuật ôtô; sư phạm kỹ thuật ôtô) |
D510205 |
A, a1 |
280 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Kỹ thuật nhiệt – điện lạnh; sư phạm kỹ thuật nhiệt) |
D510206 |
A, a1 |
120 |
Công nghệ in (Kỹ thuật in) |
D510501 |
A, a1 |
100 |
Công nghệ thông tin (Công nghệ thông tin; sư phạm kỹ thuật (CNTT) |
D480201 |
A, a1 |
230 |
Công nghệ may |
D540204 |
A, a1 |
80 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Xây dựng dân dụng và công nghiệp; sư phạm kỹ thuật xây dựng) |
D510102 |
A, a1 |
240 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường (Công nghệ môi trường) |
D510406 |
A, B |
80 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính |
D510304 |
A, a1 |
110 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Công nghệ điện tự động) |
D510303 |
A, a1 |
110 |
Quản lý công nghiệp |
D510601 |
A, a1 |
100 |
Công nghệ thực phẩm |
D540101 |
A, B |
120 |
Kế toán |
D340301 |
A, a1 |
100 |
Kinh tế gia đình (Kỹ thuật nữ công) |
D810501 |
A, B |
50 |
Thiết kế thời trang |
D210404 |
V |
40 |
Sư phạm tiếng Anh (Tiếng Anh) |
D140231 |
D1 |
100 |
Trong chỉ tiêu tuyển sinh các ngành đào tạo kỹ sư công nghệ năm 2013, trường sẽ xét tuyển các lớp chất lượng cao (CLC), mỗi lớp 30 sinh viên, của các chương trình đào tạo: Công nghệ (CN) kỹ thuật điện tử, truyền thông; CN kỹ thuật điện, điện tử; CN chế tạo máy; CN kỹ thuật cơ điện tử; CN kỹ thuật cơ khí; CN kỹ thuật ô tô; CN kỹ thuật nhiệt; CN in; CN thông tin; CN kỹ thuật công trình xây dựng; CN kỹ thuật máy tính; CN kỹ thuật điều khiển & tự động hóa; quản lý công nghiệp; kế toán; CN thực phẩm; CN môi trường.
- Điều kiện xét tuyển các lớp chất lượng cao:
+ Các thí sinh đã trúng tuyển nguyện vọng 1 vào các ngành tương ứng của trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật TPHCM.
+ Các thí sinh dự thi khối A, A1 của các trường trong cả nước, có tổng điểm (bao gồm cả điểm ưu tiên) bằng hoặc lớn hơn điểm trúng tuyển nguyện vọng 1 của các ngành nêu trên của trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật TPHCM.
- Thời gian xét tuyển các lớp chất lượng cao: từ 20-8-2013 đến 15-9-2013.
Tên trường. |
Mã ngành |
Khối thi |
Chỉ tiêu |
Các ngành đào tạo đại học do ĐHQT cấp bằng: |
|
|
850 |
- Công nghệ thông tin |
D480201 |
A, A1 |
70 |
- Quản trị kinh doanh |
D340101 |
A, A1, D1 |
240 |
- Công nghệ sinh học |
D420201 |
A, A1, B, D1 |
120 |
- Kỹ thuật điện tử, truyền thông |
D520207 |
A, A1 |
50 |
- Kỹ thuật hệ thống công nghiệp |
D510602 |
A, A1, D1 |
50 |
- Kỹ thuật y sinh |
D520212 |
A, A1, B |
50 |
- Quản lý nguồn lợi thủy sản |
D620305 |
A, A1, B, D1 |
30 |
- Công nghệ thực phẩm |
D540101 |
A, A1, B |
50 |
- Tài chính - ngân hàng |
D340201 |
A, A1, D1 |
120 |
- Kỹ thuật xây dựng |
D580208 |
A, A1 |
40 |
- Toán ứng dụng (Kỹ thuật tài chính và quản trị rủi ro) |
D460112 |
A, A1 |
30 |
Các ngành đào tạo liên kết với ĐH nước ngoài: |
|
|
990 |
1.Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH Nottingham ( |
|
|
|
- Công nghệ thông tin |
D480201 |
A, A1 |
30 |
- Quản trị kinh doanh |
D340101 |
A, A1, D1 |
60 |
- Công nghệ sinh học |
D420201 |
A, A1, B, D1 |
30 |
- Kỹ thuật điện tử, truyền thông |
D520207 |
A, A1 |
30 |
2. Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH West of |
|
|
|
- Công nghệ thông tin |
D480201 |
A, A1 |
30 |
- Quản trị kinh doanh |
D340101 |
A, A1, D1 |
60 |
- Kỹ thuật điện tử, truyền thông |
D520207 |
A, A1 |
30 |
- Công nghệ sinh học |
D420201 |
A, A1, B, D1 |
30 |
3. Chương trình liên kết cấp bằng của |
|
|
|
- Quản trị kinh doanh |
D340101 |
A, A1, D1 |
60 |
4. Chương trình liên kết cấp bằng của |
|
|
|
- Kỹ thuật máy tính |
D520214 |
A, A1 |
30 |
- Kỹ thuật điện tử, truyền thông |
D520207 |
A, A1 |
30 |
- Kỹ thuật Phần mềm |
D480103 |
A, A1 |
30 |
5. Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH |
|
|
|
- Quản trị kinh doanh |
D340101 |
A, A1, D1 |
60 |
- Kỹ thuật điện tử, truyền thông |
D520207 |
A, A1 |
30 |
- Khoa học máy tính |
D480101 |
A, A1 |
30 |
6. Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH Rutgers, |
|
|
|
- Kỹ thuật điện tử, truyền thông |
D520207 |
A, A1 |
30 |
- Kỹ thuật máy tính |
D520214 |
A, A1 |
30 |
- Kỹ thuật hệ thống công nghiệp |
D510602 |
A, A1, D1 |
30 |
7. Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH SUNNY |
|
|
|
- Kỹ thuật máy tính |
D520214 |
A, A1 |
30 |
- Kỹ thuật hệ thống công nghiệp |
D510602 |
A, A1, D1 |
30 |
- Kỹ thuật điện tử, truyền thông |
D520207 |
A, A1 |
30 |
8. Chương trình liên kết cấp bằng của AIT (Thái Lan): |
|
|
|
- Công nghệ thông tin |
D480201 |
A, A1 |
30 |
- Kỹ thuật điện, điện tử |
D520201 |
A, A1 |
30 |
- Kỹ thuật cơ - điện tử |
D520114 |
A, A1 |
30 |
9. Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH |
|
|
|
- Quản trị kinh doanh |
D340101 |
A, A1, D1 |
150 |
Bình luận (0)