Các ngành đào tạo |
Điểm TT |
Ghi chú |
Cơ khí (CK chế tạo, CK động lực), cơ điện tử, kỹ thuật hàng không, kỹ thuật tàu thủy Kỹ thuật nhiệt lạnh |
19 |
Khối A |
Kỹ thuật điện, Điều khiển & Tự động hóa Điện tử viễn thông, kỹ thuật y sinh Công nghệ thông tin Toán tin ứng dụng |
21,5 |
Khối A |
Kỹ thuật hóa học, Kỹ thuật in Kỹ thuật môi trường Kỹ thuật sinh học Kỹthuật thực phẩm |
17,5 |
Khối A |
Kỹ thuật dệt may và thời trang Kỹ thuật vật liệu Sưphạm kỹ thuật |
17 |
Khối A |
Vật lý kỹ thuật Kỹ thuật hạt nhân |
17 |
Khối A |
Kinh tế và quản lý |
19 |
Khối A, D như nhau |
Tiếng Anh khoa học kỹ thuật và Công nghệ |
23 |
Khối D, môn Tiếng Anh nhân hệ số 2 |
STT |
Khối thi |
Ngành |
Điểm trúng tuyển NV 1 |
Xét tuyển NV 2 | |
Điểm nhận hồ sơ xét tuyển |
Dự kiến chỉ tiêu | ||||
1. |
Tâm lí học |
A |
16.0 |
- |
- |
C |
18.5 |
- |
- | ||
D |
17.0 |
- |
- | ||
2. |
Khoa học quản lí |
A |
16.0 |
- |
- |
C |
18.0 |
- |
- | ||
D |
17.0 |
- |
- | ||
3. |
Xã hội học |
A |
16.0 |
16.0 |
10 |
C |
17.0 |
17.0 |
10 | ||
D |
17.0 |
17.0 |
10 | ||
4. |
Triết học |
A |
16.0 |
16.0 |
20 |
C |
17.0 |
17.0 |
55 | ||
D |
17.0 |
17.0 |
20 | ||
5. |
Chính trị học |
A |
16.0 |
16.0 |
15 |
C |
17.0 |
17.0 |
20 | ||
D |
17.0 |
17.0 |
10 | ||
6. |
Công tác xã hội |
C |
17.5 |
- |
- |
D |
17.0 |
- |
- | ||
7. |
Văn học |
C |
17.0 |
17.0 |
50 |
D |
17.0 |
17.0 |
30 | ||
8. |
Ngôn ngữ học |
C |
18.0 |
18.0 |
30 |
D |
18.0 |
18.0 |
40 | ||
9. |
Lịch sử |
C |
17.0 |
- |
- |
D |
17.0 |
- |
- | ||
10. |
Báo chí |
C |
20.0 |
- |
- |
D |
18.0 |
- |
- | ||
11. |
Thông tin – Thư viện |
A |
16.0 |
16.0 |
20 |
C |
17.0 |
17.0 |
40 | ||
D |
17.0 |
17.0 |
30 | ||
12. |
Lưu trữ và Quản trị văn phòng |
A |
16.0 |
- |
- |
C |
19.0 |
- |
- | ||
D |
17.0 |
- |
- | ||
13. |
Đông phương học |
C |
19.0 |
- |
- |
D |
17.0 |
- |
- | ||
14. |
Quốc tế học |
A |
16.0 |
- |
- |
C |
17.0 |
- |
- | ||
D |
17.0 |
- |
- | ||
15. |
Du lịch học |
A |
16.0 |
- |
- |
C |
19.0 |
- |
- | ||
D |
17.0 |
- |
- | ||
16. |
Hán Nôm |
C |
17.0 |
17.0 |
10 |
D |
17.0 |
17.0 |
10 | ||
17. |
Nhân học |
A |
16.0 |
16.0 |
20 |
C |
17.0 |
17.0 |
40 | ||
D |
17.0 |
17.0 |
20 | ||
18 |
Việt |
C |
17.0 |
- |
- |
D |
17.0 |
- |
- | ||
19 |
Sư phạm Ngữ văn |
C |
17.0 |
17.0 |
40 |
D |
17.0 |
17.0 |
20 | ||
20 |
Sư phạm Lịch sử |
C |
17.0 |
- |
- |
D |
17.0 |
- |
- |
- Trường ĐH Giao thông vận tải ở khu vực phía Bắc: 16,5 điểm; khu vực phía Nam: 13 điểm.
Trình độ |
Mã Trường/Cơ sở |
Điểm chuẩn |
Đại học |
Tại Hà Nội (TLA) |
15.0 |
Tại Cơ sở II (TLS) – TPHCM |
13.0 | |
Chuyển từ TLA về TLS |
13.0 | |
Cao Đẳng |
Tại Hà Nội (TLA) |
10.0 |
Tại TT ĐH 2 (TLS) – Ninh Thuận |
10.0 |
STT |
Ngành |
Mã ngành |
Điểm chuẩn | |
TLA |
TLS | |||
1 |
Kỹ thuật công trình |
101 |
17.5 |
13.0 |
2 |
Kỹ thuật tài nguyên nước |
102 |
15.0 |
13.0 |
3 |
Thuỷ vãn và tài nguyên nước |
103 |
15.0 |
|
4 |
Kỹ thuật Thuỷ điện và nãng lượng tái tạo |
104 |
15.0 |
|
5 |
Kỹ thuật cơ khí |
105 |
15.0 |
|
6 |
Công nghệ thông tin |
106 |
15.0 |
|
7 |
Cấp thoát nước |
107 |
15.0 |
13.0 |
8 |
Kỹ thuật bờ biển |
108 |
15.0 |
|
9 |
Kỹ thuật môi trường |
109 |
15.0 |
|
10 |
Kỹ thuật hạ tầng và phát triển nông thôn |
110 |
15.0 |
|
11 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng |
111 |
16.5 |
|
12 |
Kỹ thuật điện |
112 |
15.0 |
|
13 |
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên |
401 |
16.0 |
|
14 |
Quản trị kinh doanh |
402 |
16.0 |
|
15 |
Kế Toán |
403 |
17.0 |
|
Những thí sinh đăng ký dự thi vào Trường Đại học Thuỷ lợi (TLA) không đủ điểm chuẩn vào Trường (TLA) nhưng đủ điểm chuẩn chuyển từ TLA về Cơ sở 2 – Trường Đại học Thuỷ Lợi (TLS) được đăng ký lại ngành học tại Cơ sở 2 của Trường.
Khối V- Ngành Kiến trúc (mã ngành 100) là 24,5 điểm (trong đó điểm môn Toán và vẽ MT tính hệ số 1,5). Khối V- Ngành quy hoạch vùng và đô thị (mã ngành 101) là 17,0 điểm.
Các ngành đào tạo đại học |
Mã |
Khối |
Điểm TT NV1 |
- Quan hệ Quốc tế, nếu học: |
|
|
|
+ Tiếng Anh |
701 |
D1 |
21,0 |
+ Tiếng Pháp |
703 |
D3 |
19,0 |
+ Tiếng Trung |
704 |
D1 |
19,0 |
- Ngôn ngữ Anh |
751 |
D1 |
25,0 |
- Ngôn ngữ Pháp |
753 |
D3 |
25,0 |
- Kinh tế Quốc tế |
401 |
A |
20,0 |
- Luật Quốc tế |
501 |
D1, D3 |
19,0 |
- Truyền thông quốc tế |
705 |
D1 |
20,5 |
Mã ngành |
Ngành |
Khối |
Điểm chuẩn |
Xét tuyển NV2 | |
Điểm |
SL | ||||
101 |
SP Toán học |
A |
20 |
|
|
102 |
SP Tin học |
A |
15 |
15 |
11 |
103 |
SP Vật lý |
A |
19 |
|
|
104 |
SP Kỹ thuật Công nghiệp |
A |
15 |
15 |
47 |
105 |
Công nghệ thông tin |
A |
15 |
15 |
61 |
111 |
Toán học |
A |
17 |
17 |
31 |
201 |
SP Hoá học |
A |
19.5 |
|
|
301 |
SP Sinh học |
B |
20 |
|
|
302 |
Sinh học |
A |
16 |
|
|
B |
16 |
|
| ||
601 |
SP Ngữ văn |
C |
20 |
|
|
D1,2,3 |
17 |
|
| ||
602 |
SP Lịch Sử |
C |
19.5 |
|
|
D1,2,3 |
17 |
|
| ||
603 |
SP Địa lý |
A |
15 |
|
|
C |
19 |
|
| ||
604 |
Tâm lý Giáo dục |
A |
15 |
|
|
B |
15 |
|
| ||
D1,2,3 |
15 |
|
| ||
605 |
Giáo dục chính trị |
C |
15.5 |
|
|
D1,2,3 |
15.5 |
|
| ||
606 |
Việt |
C |
15 |
|
|
|
D1 |
15.5 |
|
| |
609 |
Công tác xã hội |
C |
15.5 |
15.5 |
12 |
610 |
GD Chính trị - GD Quốc phòng |
C |
15 |
15 |
40 |
611 |
Văn học |
C |
17 |
|
|
D1,2,3 |
17 |
|
| ||
613 |
Giáo dục công dân |
C |
15 |
15 |
31 |
D1,2,3 |
15 |
|
| ||
614 |
Tâm lí học |
A |
16 |
|
|
B |
16 |
|
| ||
D1,2,3 |
16 |
|
| ||
701 |
SP Tiếng Anh |
D1 |
25 |
|
|
703 |
SP Tiếng Pháp |
D1 |
20 |
20 |
13 |
D3 |
20 |
|
| ||
801 |
SP Âm nhạc |
N |
20 |
|
|
802 |
SP Mỹ Thuật |
H |
22.5 |
|
|
901 |
SP Thể dục thể thao |
T |
25 |
|
|
903 |
Giáo dục Mầm non |
M |
18 |
|
|
904 |
Giáo dục Tiểu học |
D1,2,3 |
18.5 |
|
|
905 |
Giáo dục Đặc biệt |
C |
15 |
|
|
D1 |
15 |
|
| ||
906 |
Quản lý Giáo dục |
A |
15 |
|
|
C |
15 |
|
| ||
D1 |
15 |
|
| ||
907 |
SP Triết học |
C |
15 |
15 |
14 |
D1,2,3 |
15 |
|
| ||
C65 |
Cao đẳng Công nghệ Thiết bị trường học |
A |
|
Sàn CĐ |
30 |
B |
|
Sàn CĐ |
30 |
- Trường ĐH Kinh tế quốc dân (Hà Nội):
Đối với các chuyên ngành có điểm chuẩn riêng thì mức điểm giảm so với sàn từ 1-3 điểm. Ngành Kiểm Toán, Tài chính Doanh nghiệp có mức điểm chuẩn cao nhất (25,5 điểm). Mức điểm công bố tính cho thí sinh ở KV3. Mỗi đối tượng ưu tiên kế tiếp giảm 1 điểm, khu vực ưu tiên kế tiếp giảm 0,5 điểm.
Những thí sinh không đủ điểm chuẩn vào ngành đã đăng ký nhưng đủ điểm sàn vào trường (21 điểm khối A hoặc khối D1, tiếng Anh hệ số 1) thì trường vẫn gửi giấy báo trúng tuyển và sau khi nhập học thí sinh được đăng ký vào chuyên ngành còn chỉ tiêu.
Các ngành đào tạo đại học: |
|
Mã |
Khối |
Điểm trúng tuyển NV1 |
Ngành Kinh tế, gồm các chuyên ngành: |
|
| ||
- Kinh tế và Quản lí đô thị |
|
410 |
A, D1 |
21,0 |
- Kinh tế và Quản lí địa chính |
|
411 |
A, D1 |
21,0 |
- Kế hoạch |
|
412 |
A, D1 |
21,0 |
- Kinh tế phát triển |
|
413 |
A, D1 |
21,0 |
- Kinh tế và Quản lí môi trường |
|
414 |
A, D1 |
21,0 |
- Quản lí kinh tế |
|
415 |
A, D1 |
21,0 |
- Kinh tế và Quản lí công |
|
416 |
A, D1 |
21,0 |
- Kinh tế nông nghiệp và phát triển nông thôn |
|
417 |
A, D1 |
19,0 |
- Kinh tế đầu tư |
|
418 |
A |
24,5 |
- Kinh tế bảo hiểm |
|
419 |
A, D1 |
21,0 |
- Kinh tế quốc tế |
|
420 |
A, D1 |
23,5 |
- Kinh tế lao động |
|
421 |
A |
20,0 |
D1 |
19,0 | |||
- Toán tài chính |
|
422 |
A, D1 |
21,0 |
- Toán kinh tế |
|
423 |
A, D1 |
21,0 |
- Kinh tế học |
|
450 |
A, D1 |
21,0 |
- Thẩm định giá |
|
446 |
A |
21,0 |
Ngành Quản trị kinh doanh, gồm các chuyên ngành: |
|
| ||
- Quản trị kinh doanh quốc tế |
|
426 |
A, D1 |
22,5 |
- Quản trị kinh doanh Du lịch và khách sạn |
|
427 |
A, D1 |
21,0 |
- Quản trị nhân lực |
|
428 |
A, D1 |
21,0 |
- Marketing |
|
429 |
A, D1 |
21,0 |
- Quản trị kinh doanh Thương mại |
|
431 |
A, D1 |
21,0 |
- Thương mại quốc tế |
|
432 |
A, D1 |
21,0 |
- Quản trị doanh nghiệp |
|
433 |
A, D1 |
22,5 |
- Quản trị kinh doanh tổng hợp |
|
435 |
A, D1 |
22,5 |
- Quản trị kinh doanh bất động sản |
|
436 |
A, D1 |
21,0 |
- Thống kê kinh doanh |
|
447 |
A, D1 |
18,0 |
Ngành Tài chính - Ngân hàng, gồm các chuyên ngành: |
Điểm chuẩn chung toàn ngành |
24.5 | ||
- Ngân hàng |
|
437 |
A, D1 |
24,5 |
- Tài chính doanh nghiệp |
|
438 |
A, D1 |
25,5 |
- Tài chính doanh nghiệp (tiếng Pháp) |
|
439 |
A, D1 |
24,5 |
- Tài chính quốc tế |
|
451 |
A, D1 |
24,5 |
Ngành Kế toán, gồm các chuyên ngành: |
Điểm chuẩn chung toàn ngành |
24,5 | ||
- Kế toán tổng hợp |
|
442 |
A, D1 |
24,5 |
- Kiểm toán |
|
443 |
A, D1 |
25,5 |
Ngành Hệ thống thông tin quản lí, chuyên ngành Tin học kinh tế |
|
444 |
A, D1 |
18,0 |
Ngành Luật, chuyên ngành Luật kinh doanh |
|
545 |
A |
20,0 |
D1 |
19,0 | |||
Ngành Khoa học máy tính Chuyên ngành Công nghệ thông tin |
|
146 |
A |
18,0 |
Ngành Ngôn ngữ Anh, Chuyên ngành Tiếng Anh Thương mại |
|
701 |
D1 |
24,5 |
Các Lớp tuyển sinh theo đặc thù riêng |
|
|
|
|
- Quản trị lữ hành |
|
454 |
D1 |
22,0 |
- Quản trị khách sạn |
|
455 |
D1 |
22,0 |
|
457 |
A |
20,0 | |
D1 |
23,5 |
- Trường ĐH Ngoại ngữ (ĐH Quốc gia Hà Nội):
Ngành |
Mã |
Khối |
Điểm TT NV1 |
Tiếng Anh |
701 |
D1 |
27.0 |
Sư phạm Tiếng Anh |
711 |
D1 |
26.0 |
Tiếng Anh Kinh tế Quốc tế |
721 |
D1 |
27.0 |
Tiếng Anh Quản trị Kinh doanh |
731 |
D1 |
26.0 |
Tiếng Anh Tài chính Ngân hàng |
741 |
D1 |
27.0 |
Tiếng Nga |
702 |
D1, D2 |
24.0 |
Sư phạm Tiếng Nga |
712 |
D1, D2 |
24.0 |
Tiếng Pháp |
703 |
D1, D3 |
24.0 |
Sư phạm Tiếng Pháp |
713 |
D1, D3 |
24.0 |
Tiếng Trung |
704 |
D1, D4 |
24.5 |
Sư phạm Tiếng Trung |
714 |
D1, D4 |
24.5 |
Tiếng Đức |
705 |
D1, D5 |
24.0 |
Tiếng Nhật |
706 |
D1, D6 |
24.5 |
Sư phạm Tiếng Nhật |
716 |
D1, D6 |
24.5 |
Tiếng Hàn Quốc |
707 |
D1 |
24.0 |
- Học viện Mở Hà Nội:
Các ngành đào tạo đại học: |
Mã |
Khối |
Điểm TT |
Xét tuyển NV2 | |
Sàn |
Chỉ tiêu | ||||
- Công nghệ thông tin |
101 |
A |
13,0 |
13,0 |
200 |
- Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông |
102 |
A |
13,0 |
13,0 |
200 |
- Thiết kế công nghiệp: |
|
|
|
|
|
+ Nội, ngoại thất |
103 |
H |
32,0 |
|
|
+ Thời trang, Đồ họa |
104 |
H |
32,0 |
|
|
- Kiến trúc |
105 |
V |
21,0 |
|
|
- Công nghệ sinh học |
301 |
B |
15,0 |
15,0 |
50 |
- Kế toán |
401 |
D1 |
15,0 |
|
|
- Quản trị kinh doanh, gồm các chuyên ngành: |
|
|
|
|
|
+ Quản trị kinh doanh |
402 |
D1 |
14,0 |
|
|
+ QTKD (Du lịch, Khách sạn) |
403 |
D1 |
18,0 |
|
|
+ Hướng dẫn du lịch |
404 |
D1 |
18,0 |
|
|
- Tài chính – Ngân hàng |
405 |
A, D1 |
15,0 |
|
|
- Luật kinh tế |
501 |
A |
13,0 |
13,0 |
130 |
- Luật quốc tế |
502 |
A |
13,0 |
13,0 |
70 |
- Ngôn ngữ Anh |
701 |
D1 |
18,0 |
|
|
- Ngôn ngữ Trung quốc |
702 |
D1 |
18,0 |
|
|
Các ngành đào tạo cao đẳng: |
|
|
|
|
|
- Tin học ứng dụng |
C65 |
A |
|
10,0 |
100 |
- Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông |
C66 |
A |
|
10,0 |
100 |
- Công nghệ sinh học |
C67 |
B |
|
11,0 |
60 |
- Kế toán |
C68 |
D1 |
|
11,0 |
60 |
- Tiếng Anh |
C69 |
D1 |
|
10,0 |
100 |
- Tài chính – Ngân hàng |
C70 |
A,D1 |
|
10,0 |
60 |
- Thiết kế nội thất |
C73 |
H |
|
26,0 |
30 |
- Thiết kế thời trang |
C74 |
H |
|
26,0 |
30 |
- Trường ĐH Luật Hà Nội có điểm chuẩn khối A là 17,5 điểm; khối C 20 điểm; khối D1 là 18 điểm. Trường không xét tuyển NV2.
- Học viện Ngân hàng công bố điểm sàn vào học viện khối A là 20,5 điểm; khối D 20 điểm. Riêng ngành Ngân hàng điểm chuẩn là 22,5; ngành Tài chính, Kế toán 21; ngành Quản trị kinh doanh, Hệ thống thông tin quản lý 20,5 điểm; ngành Ngôn ngữ tiếng Anh 20. Trường hợp có ngành thiếu chỉ tiêu, sẽ chuyển TS có điểm thấp ở ngành thừa chỉ tiêu sang. Đối với hệ CĐ, tại cơ sở Hà Nội năm nay có 850 chỉ tiêu, điểm xét tuyển hệ cao đẳng khu vực Hà Nội từ 13 điểm trở lên. Tại Phú Yên, điểm xét tuyển hệ CĐ bằng điểm sàn của Bộ.
- Trường ĐH Ngoại thương Hà Nội:
Đối với cơ sở Hà Nội, điểm chuẩn khối A là 24 điểm; khối D1, 2, 4, 6 là 22 điểm và khối D3 là 22,5 điểm. Không tính các chuyên ngành có môn ngoại ngữ tính hệ số 2 thì ngành có điểm trúng tuyển cao nhất của ĐH Ngoại thương là Kinh tế đối ngoại - khối A và Tài chính quốc tế - khối A 26,0 điểm. Trường xét chuyển ngành đối với các TS đã đủ điểm trúng tuyển vào trường theo khối, nhưng không đủ điểm trúng tuyển theo chuyên ngành đăng ký dự thi ban đầu. Thời gian nộp đơn đăng ký xét tuyển từ 29-30.8.
Đối với cơ sở TPHCM, điểm trúng tuyển theo khối A là 24,0 điểm; khối D1,6 là 21,5 điểm. Điểm trúng tuyển theo chuyên ngành Kinh tế đối ngoại, Quản trị kinh doanh, Luật kinh doanh quốc tế, Tài chính quốc tế bằng với điểm trúng tuyển theo khối.
- Trường ĐH Thương mại Hà Nội:
Ngành Kế toán - Tài chính DN thương mại 21; Kinh tế thương mại 18; Quản trị DN khách sạn, du lịch 17; Quản trị DN thương mại 18; Thương mại quốc tế 17,5; Marketing thương mại 18,5; Quản trị thương mại điện tử 17,5; Tài chính - Ngân hàng thương mại 20,5; Quản trị hệ thống thông tin thị trường và thương mại 16,5; Luật thương mại 16,5; Quản trị nguồn nhân lực thương mại 17; Quản trị thương hiệu D1- 18, A 16,5; Quản trị tổ chức dịch vụ y tế và chăm sóc sức khoẻ 16; Quản trị kinh doanh tổng hợp 19, Tiếng Anh thương mại 23 (tiếng Anh nhân hệ số 2).
Bình luận (0)