STT |
NGÀNH |
MÃ NGÀNH |
KHỐI | |||||||||
A |
A1 |
B |
C |
D1 |
D2 |
D3 |
D4 |
D5 |
D6 | |||
1 |
Văn học |
D220330 |
|
|
23.5* |
23.5* |
|
|
|
|
| |
2 |
Ngôn ngữ học |
D220320 |
|
|
|
23.5* |
23.5* |
|
|
|
|
|
3 |
Báo chí & Truyền thông |
D320101 |
|
|
|
22.0 |
21.5 |
|
|
|
|
|
4 |
Lịch sử |
D220310 |
|
|
|
19.0* |
14.5 |
|
|
|
|
|
5 |
Nhân học |
D310302 |
|
|
|
15.0 |
14.5 |
|
|
|
|
|
6 |
Triết học |
D220301 |
14.5 |
14.5 |
|
15.5 |
14.5 |
|
|
|
|
|
7 |
Địa lý học |
D310501 |
15.5 |
16.0 |
15.5 |
24.0* |
15.0 |
|
|
|
|
|
8 |
Xã hội học |
D310301 |
17.0 |
17.5 |
|
19.0 |
18.0 |
|
|
|
|
|
9 |
Thông tin học |
D320201 |
|
14.5 |
|
15.0 |
14.5 |
|
|
|
|
|
10 |
Đông phương học |
D220213 |
|
|
|
|
19.0 |
|
|
|
|
|
11 |
Giáo dục học |
D140101 |
|
|
|
15.0 |
14.5 |
|
|
|
|
|
12 |
Lưu trữ học |
D320303 |
|
|
|
15.0 |
14.5 |
|
|
|
|
|
13 |
Văn hóa học |
D220340 |
|
|
|
15.5 |
15.5 |
|
|
|
|
|
14 |
Công tác xã hội |
D760101 |
|
|
|
16.0 |
16.0 |
|
|
|
|
|
15 |
Tâm lý học |
D310401 |
|
|
21.5 |
21.0 |
21.0 |
|
|
|
|
|
16 |
Quản trị vùng và đô thị (Đô thị học) |
D580105 |
18.0 |
18.0 |
|
|
19.0 |
|
|
|
|
|
17 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Du lịch) |
D340103 |
|
|
|
19.0 |
19.0 |
|
|
|
|
|
18 |
Nhật Bản học |
D220216 |
|
|
|
|
21.0 |
|
|
|
|
20.0 |
19 |
Hàn Quốc học |
D220217 |
|
|
|
|
19.5 |
|
|
|
|
|
20 |
Ngôn ngữ Anh |
D220201 |
|
|
|
|
28.0* |
|
|
|
|
|
21 |
Ngôn ngữ Nga (Song ngữ Nga – Anh) |
D220202 |
|
|
|
|
22.5* |
23.0* |
|
|
|
|
22 |
Ngôn ngữ Pháp |
D220203 |
|
|
|
|
23.5* |
|
23.0* |
|
|
|
23 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
D220204 |
|
|
|
|
23.5* |
|
|
24.5* |
|
|
24 |
Ngôn ngữ Đức |
D220205 |
|
|
|
|
24.5* |
|
|
|
23.0* |
|
25 |
Quan hệ quốc tế |
D310206 |
|
|
|
|
21.5 |
|
|
|
|
|
26 |
Ngôn ngữ Tây Ban Nha |
D220206 |
|
|
|
|
23.0* |
|
23.0* |
|
|
|
27 |
Ngôn ngữ Italia |
D220208 |
|
|
|
|
20.0* |
|
20.0* |
|
|
|
Điểm chuẩn có dấu * là điểm đã nhân hệ số 2 (môn Ngoại ngữ vào các ngành: Ngôn ngữ Anh, ngôn ngữ Pháp, ngôn ngữ Nga, ngôn ngữ Trung Quốc, ngôn ngữ Đức, ngôn ngữ Tây Ban Nha, ngôn ngữ Italia; môn ngữ văn vào ngành văn học và ngôn ngữ học; môn lịch sử vào ngành lịch sử; môn địa lý vào ngành địa lý.
Trường xét tuyển 280 chỉ tiêu nguyện vọng bổ sung với mức điểm như sau:
STT |
NGÀNH |
MÃ NGÀNH |
CHỈ TIÊU |
ĐIỂM SÀN (CHỈ TIÊU) | ||||
KHỐI A,A1 |
KHỐI C |
KHỐI D1 |
KHỐI D3 |
GHI CHÚ | ||||
1 |
Lịch sử |
D220310 |
50 |
20.0*(30) |
15.0 (20) |
|
| |
2 |
Nhân học |
D310302 |
40 |
|
15.5 (25) |
15.0 (15) |
|
|
3 |
Triết học |
D220301 |
40 |
15.0 (10) |
16.0 (20) |
15.0 (10) |
|
|
4 |
Thông tin học (Thư viện – Thông tin) |
D320202 |
50 |
15.0 (15) |
15.5 (20) |
15.0 (15) |
|
|
5 |
Giáo dục học |
D140101 |
60 |
|
15.5 (35) |
15.0 (25) |
|
|
6 |
Ngôn ngữ Italia |
D220208 |
40 |
|
|
21.0*(30) |
21.0 (10) |
|
Bình luận (0)