Thí sinh dự thi ĐH, CĐ năm 2013 tại TP HCM. Ảnh: Ng.Hiền
Trường ĐH Lạc Hồng (Đồng Nai) đã thông báo điểm chuẩn trúng tuyển vào các ngành, hệ đào tạo năm 2013.
Điểm trúng tuyển nguyện vọng 1 các ngành công nghệ kỹ thuật, kinh tế, xã hội và ngôn ngữ lấy điểm trúng tuyển bằng điểm sàn của Bộ GD-ĐT. Cụ thể, điểm trúng tuyển đại học khối A, A1 là 13 điểm, khối B,C là 14 điểm và khối D1 là 13,5 điểm.
Riêng đối với ngành dược học, điểm trúng tuyển khối A là 16 và khối B là 17. Điểm trúng tuyển hệ cao đẳng khối A, A1,D1 là 10, khối B,C là 11, đối với ngành dược; điểm trúng tuyển cao đẳng khối A là 13 và khối B là 14.
Mức điểm trên đây được áp dụng cho thí sinh đã cộng các điểm ưu tiên đối tượng và khu vực, đồng thời không nhân hệ số môn thi.
Khối thi |
Trình độ ĐH |
Trình độ CĐ |
A |
13 |
10 |
A1 |
13 |
10 |
B |
14 |
11 |
D1 |
13,5 |
10 |
V |
13 |
10 |
H |
13 |
10 |
Trường công bố xét tuyển nguyện vọng bổ sung đợt 1 đối với thí sinh có điểm thi từ điểm sàn ĐH-CĐ trở lên. Hệ ĐH xét tuyển 2.500 chỉ tiêu, mức điểm xét tuyển cụ thể như sau:
Stt |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Khối |
Điểm xét tuyển |
1 |
KT điện tử, truyền thông |
D520207 |
A;A1 |
13;13 |
2 |
KT điện, điện tử (Điện công nghiệp) |
D520201 |
A;A1 |
13;13 |
3 |
Công nghệ thông tin: - Hệ thống thông tin - Công nghệ phần mềm - Mạng máy tính - KT máy tính và hệ thống nhúng
|
D480201 |
A;A1;D1 |
13;13;13,5 |
4 |
KT công trình xây dựng |
D580201 |
A;A1 |
13;13 |
5 |
KT xây dựng công trình giao thông |
D580205 |
A;A1 |
13;13 |
6 |
KT cơ-điện tử |
D520114 |
A;A1 |
13;13 |
7 |
KT cơ khí (chuyên ngành Cơ khí tự động) |
D520103 |
A;A1 |
13;13 |
8 |
KT môi trường |
D520320 |
A;B |
13;14 |
9 |
Công nghệ thực phẩm |
D540101 |
A;B |
13;14 |
10 |
Công nghệ sinh học |
D420201 |
A;B |
13;14 |
11 |
KT điều khiển và tự động hóa |
D520216 |
A;A1 |
13;13 |
12 |
Thiết kế nội thất |
D210405 |
V;H |
13;13 |
13 |
Thiết kế thời trang |
D210404 |
V;H |
13;13 |
14 |
Quản trị kinh doanh: - QT ngoại thương - QT doanh nghiệp - QT marketing - QT tài chính ngân hàng
|
D340101 |
A;A1;D1 |
13;13;13,5 |
15 |
QT dịch vụ du lịch và lữ hành
|
D340103 |
A;A1;D1 |
13;13;13,5 |
16 |
QT khách sạn
|
D340107 |
A;A1;D1 |
13;13;13,5 |
17 |
QT nhà hàng và dịch vụ ăn uống
|
D340109 |
A;A1;D1 |
13;13;13,5 |
18 |
Kế toán:
- Kế toán kiểm toán
- Kế toán tài chính - Kế toán ngân hàng
|
D340301 |
A;A1;D1 |
13;13;13,5 |
19 |
Tài chính-Ngân hàng
- Tài chính doanh nghiệp - Tài chính ngân hàng - Tài chính thuế
|
D340201 |
A;A1;D1 |
13;13;13,5 |
|
Ngôn ngữ Anh:
Tiếng Anh thương mại-du lịch Tiếng Anh tổng quát-dịch thuật Tiếng Anh quan hệ quốc tế
|
D220201 |
D1 |
13,5 |
21 |
Kiến trúc |
D580102 |
V |
13 |
22 |
Kinh tế xây dựng |
D580301 |
A;A1;D1 |
13;13;13,5 |
Trường xét tuyển nguyện vọng bổ sung 1.400 chỉ tiêu hệ CĐ:
Stt |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Khối |
Điểm xét tuyển |
1 |
Công nghệ thông tin |
C480201 |
A;A1;D1 |
10;10;10 |
2 |
Công nghệ KT điện tử, truyền thông |
C510302 |
A;A1 |
10;10 |
3 |
Quản trị kinh doanh |
C340101 |
A;A1;D1 |
10;10;10 |
4 |
Công nghệ thực phẩm |
C540102 |
A;B |
10;11 |
5 |
Công nghệ KT công trình xây dựng |
C510103 |
A;A1 |
10;10 |
6 |
Kế toán |
C340301 |
A;A1;D1 |
10;10;10 |
7 |
Công nghệ KT môi trường |
C510406 |
A;B |
10;11 |
8 |
Công nghệ sinh học |
C420201 |
A;B |
10;11 |
9 |
Tiếng Anh |
C220201 |
D1 |
10 |
10 |
Thiết kế thời trang |
C210404 |
V;H |
10;10 |
11 |
Thiết kế nội thất |
C210405 |
V;H |
10;10 |
12 |
QT dịch vụ du lịch và lữ hành |
C340103 |
A;A1;D1 |
10;10;10 |
13 |
QT khách sạn |
C340107 |
A;A1;D1 |
10;10;10 |
14 |
QT nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
C340109 |
A;A1;D1 |
10;10;10 |
15 |
Tài chính-Ngân hàng |
C340201 |
A;A1;D1 |
10;10;10 |
16 |
Công nghệ KT cơ khí |
C510201 |
A;A1 |
10;10 |
17 |
Công nghệ KT cơ-điện tử |
C510203 |
A;A1 |
10;10 |
18 |
Công nghệ KT điện, điện tử |
C510301 |
A;A1 |
10;10 |
19 |
Công nghệ KT điều khiển và tự động hoá |
C510303 |
A;A1 |
10;10 |
Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển nguyện vọng bổ sung đợt 1 từ ngày 20-8 đến ngày 9-9.
TT |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Điểm chuẩn khối A, A1 |
1. |
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông |
D510302 |
17,50 |
2. |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
D510301 |
19,50 |
3. |
Công nghệ chế tạo máy |
D510202 |
17,50 |
4. |
Kỹ thuật công nghiệp |
D510603 |
16,00 |
5. |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
D510203 |
20,00 |
6. |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
D510201 |
20,00 |
7. |
Công nghệ kỹ thuật ôtô |
D520205 |
19,00 |
8. |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt |
D510206 |
17,00 |
9. |
Công nghệ in |
D510501 |
18,00 |
10. |
Công nghệ thông tin |
D480201 |
19,00 |
11. |
Công nghệ may |
D540204 |
19,00 |
12. |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
D510102 |
18,00 |
13. |
Công nghệ kỹ thuật máy tính |
D510304 |
17,00 |
14. |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
D510303 |
20,50 |
15. |
Quản lý công nghiệp |
D510601 |
19,50 |
16. |
Kế toán |
D340301 |
18,00 |
TT |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Điểm chuẩn khối A, B |
1 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
D510406 |
18,50 |
2 |
Công nghệ thực phẩm |
D540101 |
19,50 |
3 |
Kinh tế gia đình |
D810501 |
16,00 |
TT |
Ngành đào tạo (khối thi) |
Mã ngành |
Điểm chuẩn |
1 |
Thiết kế thời trang (V) |
D210404 |
20,50 |
2 |
Sư phạm tiếng Anh (D1) |
D140231 |
26,50 |
TT |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Điểm chuẩn khối A, A1 |
|
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông |
C510302 |
11,00 |
2. |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
C510301 |
11,00 |
3. |
Công nghệ chế tạo máy |
C510202 |
11,00 |
4. |
Công nghệ kỹ thuật ôtô |
C520205 |
11,00 |
5. |
Công nghệ may |
C540204 |
11,00 |
NGÀNH |
A |
A1 |
B |
D1 |
Quản trị kinh doanh |
16 |
16 |
16 | |
Tài chính – Ngân hàng |
15 |
15 |
|
15 |
Kế toán |
15 |
15 |
|
15 |
Công nghệ thông tin |
14.5 |
14.5 |
|
14.5 |
Kỹ thuật Điện - Điện tử |
13 |
13 |
|
|
Công nghệ chế tạo máy |
13 |
13 |
|
|
Công nghệ thực phẩm |
19.5 |
19.5 |
20.5 |
|
Đảm bảo chất lượng và ATTP |
18.5 |
18.5 |
19 |
|
Công nghệ Chế biến thủy sản |
15.5 |
15.5 |
16 |
|
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
17.5 |
17.5 |
18.5 |
|
Công nghệ Kỹ thuật môi trường |
16.5 |
16.5 |
17.5 |
|
Công nghệ sinh học |
18.5 |
18.5 |
19 |
|
Trường xét tuyển nguyện vọng bổ sung tất cà các ngành với mức điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển NV 1. Thí sinh không đủ điểm trúng tuyển vào ngành đã đăng ký sẽ được xét tuyển vào các ngành khác cùng khối thi và có điểm trúng tuyển thấp hơn.Thí sinh không đạt điểm trúng tuyển ĐH sẽ được xét tuyển qua hệ CĐ.Thí sinh không đạt điểm sàn CĐ sẽ được xét tuyển sang hệ Cao đẳng nghề chính quy hoặc TCCN.
NGÀNH |
A |
A1 |
B |
D1 |
Quản trị kinh doanh |
16 |
16 |
|
16 |
Công nghệ thô ng tin |
14.5 |
14.5 |
|
14.5 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
17.5 |
17.5 |
18.5 |
|
Công nghệ sinh học |
18.5 |
18.5 |
19 |
|
Bình luận (0)