xem thêm
An Giang
Bình Dương
Bình Phước
Bình Thuận
Bình Định
Bạc Liêu
icon 24h qua
Đăng nhập
icon Đăng ký gói bạn đọc VIP

Phương án, chỉ tiêu tuyển sinh của các trường ĐH

H. Lân - L. Thoa

(NLĐO) – Đến ngày 12-1, đã có nhiều trường ĐH công bố phương án tuyển sinh dự kiến như: ĐH Nông Lâm TP HCM, ĐH Sư phạm Kỹ thuật TP HCM, ĐH Công nghiệp Thực phẩm TP HCM…

*Tiếp tục cập nhật...

Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật TP HCM ngày 11-1 cho biết phương thức tuyển sinh năm 2016 là xét tuyển kết quả thi THPT Quốc gia. Điểm xét tuyển là tổng điểm 3 môn (môn chính nhân hệ số 2) cộng với điểm ưu tiên (nếu có, điểm ưu tiên tính theo công thức nhân 4 chia 3), điểm xét tuyển làm tròn đến 0,25. Riêng ngành thiết kế thời trang thí sinh có thi môn năng khiếu vẽ (trang trí màu nước) trong kỳ thi do Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật TP HCM tổ chức hoặc nộp kết quả thi từ trường khác để xét tuyển.

Truờng hợp thí sinh có điểm xét tuyển bằng nhau, ưu tiên xét thí sinh có điểm thi môn chính cao hơn.

Phương thức ưu tiên xét tuyển thẳng: Theo quy định của Bộ GD & ĐT và thêm một số quy định của trường như sau:

- Trường dành 20% chỉ tiêu ngành sư phạm tiếng Anh và ngôn ngữ Anh để xét tuyển thẳng các thí sinh đạt điểm IELTS quốc tế từ 6.5 trở lên hoặc tương đương.

- Trường sử dụng tối đa 10% chỉ tiêu để xét tuyển thẳng hai loại đối tượng: (1) Xét học bạ THPT: thí sinh học lớp chuyên (Toán học, vật lý, hóa học, tiếng Anh, sinh học) của trường chuyên quốc gia hoặc tỉnh/thành có điểm trung bình chung từng môn theo tổ hợp xét tuyển từ 8.0 trở lên. (2) Thí sinh tốt nghiệp THPT 2016 loại giỏi trở lên (điểm 4 môn thi từ 32 điểm trở lên, trong đó không có môn nào dưới 7).

- Trường dành 20% chỉ tiêu các ngành kỹ thuật dạy bằng tiếng Anh để xét tuyển thẳng các thí sinh đạt điểm IELTS quốc tế từ 5.5 trở lên và theo học bạ THPT có điểm trung bình chung 3 môn theo tổ hợp xét tuyển từ 7.0 trở lên (môn chính nhân hệ số 2).

Cụ thể như sau:

TT

Tên ngành đào tạo

Hệ đại trà

Hệ chất lượng cao dạy bằng tiếng Việt

Hệ chất lượng cao dạy bằng tiếng Anh

Tổ hợp môn xét tuyển (in đậm là môn chính nhân hệ số 2)

 

 

Mã ngành

Dự kiến

Mã ngành

Dự kiến

Mã ngành

Dự kiến

 

1

CNKT điện, điện tử

D510301

180

D510301C

120

D510301A

30

Toán, Lý, Hóa.

 

Toán, Lý, Anh.

 

Toán, Văn, Anh.

2

CN chế tạo máy *

D510202

160

D510202C

120

D510202A

30

 

3

CNKT cơ điện tử *

D510203

150

D510203C

150

D510203A

30

 

4

CNKT công trình XD *

D510102

90

D510102C

90

D510102A

30

 

5

CNKT ô tô *

D510205

200

D510205C

180

D510205A

30

 

6

CNKT cơ khí *

D510201

120

D510201C

120

 

 

 

7

CNKT nhiệt *

D510206

70

D510206C

60

 

 

 

8

Công nghệ in

D510501

70

D510501C

60

 

 

 

9

CN thông tin

D480201

180

D480201C

180

 

 

 

10

Công nghệ may

D540204

90

D540204C

90

 

 

 

11

CNKT điện tử, truyền thông

D510302

180

D510302C

120

 

 

 

12

KT XD công trình G. thông *

D580205

70

D580205C

60

 

 

 

13

CNKT máy tính

D510304

80

D510304C

60

 

 

 

14

CNKT ĐK và tự động hóa

D510303

120

D510303C

120

 

 

 

15

Quản lý công nghiệp

D510601

80

D510601C

90

 

 

 

16

Kế toán

D340301

80

D340301C

60

 

 

 

17

Thương mại điện tử

D340122

70

D340122C

30

 

 

 

18

KT công nghiệp *

D510603

70

 

 

 

 

 

19

Kỹ thuật Y sinh (Điện tử YS)

D520212

50

 

 

 

 

 

20

Công nghệ vật liệu

D510402

50

 

 

 

 

 

21

Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản trị Logistic)

D840101

50

 

 

 

 

 

22

CNKT môi trường

D510406

70

D510406C

60

 

 

Toán, Lý, Hóa.

Toán, Hóa, Sinh.

Toán, Hóa, Anh. 

23

Công nghệ thực phẩm

D540101

70

D540101C

90

 

 

 

24

CNKT Hóa học

D510401

70

D510401C

60

 

 

 

25

Kinh tế gia đình

D810501

50

 

 

 

 

Toán, Lý, Hóa. Toán, Lý, Anh. Toán, Hóa, Sinh.

26

Thiết kế thời trang

D210404

40

 

 

 

 

Toán, Anh, Vẽ.

Toán, Văn, Vẽ.

27

Sư phạm tiếng Anh

D140231

70

 

 

 

 

Toán, Văn, Anh.

28

Ngôn ngữ Anh

D220201

50

 

 

 

 

 

 

Trường ĐH Công nghiệp Thực phẩm TP HCM cũng công bố phương án tuyển sinh dự kiến. Theo đó, ở hệ Đại học, trường xét 90% chỉ tiêu dành cho xét theo khối thi hàng năm từ kết quả Kỳ thi THPT Quốc gia theo quy định của Bộ GD-ĐT, 10% chỉ tiêu dành cho xét từ kết quả học bạ THPT các trường THPT trên toàn quốc cho các ngành của trường, trừ 3 ngành công nghệ thực phẩm, công nghệ sinh học và đảm báo chất lượng và an toàn thực phẩm không xét kết quả học bạ THPT

Phương án định điểm trúng tuyển là theo ngành, có nghĩa các ngành có nhiều khối xét tuyển nhưng chỉ có duy nhất một mức điểm trúng tuyển cho các khối (Chính vì vậy thí sinh nên chọn tổ hợp môn tương ứng với khối xét tuyển có điểm cao nhất để nộp)

Ở hệ Cao đẳng, trường xét 80% chỉ tiêu dành cho xét theo khối thi hàng năm từ kết quả kỳ thi quốc gia theo quy định của Bộ GD-ĐT; 20% chỉ tiêu dành cho xét từ kết quả học bạ THPT các trường THPT trên toàn quốc cho các ngành của trường; phương án định điểm trúng tuyển là theo ngành, có nghĩa các ngành có nhiều khối xét tuyển nhưng chỉ có duy nhất một mức điểm trúng tuyển cho các khối. Cụ thể như sau:

STT

Tên trường
Ngành học

Mã ngành

Khối xét tuyển

Chỉ tiêu
(Dự kiến)

A

Hệ Đại học chính quy

 

 

2500

1

Quản trị kinh doanh

- Chuyên ngành: Quản trị kinh doanh tổng hợp.

- Chuyên ngành: Quản trị Marketing.

D340101

Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Tiếng Anh

Toán, Văn, Tiếng Anh

200

2

Tài chính - Ngân hàng

- Chuyên ngành: Tài chính doanh nghiệp.

- Chuyên ngành: Tài chính nhà nước.

- Chuyên ngành: Ngân hàng.

D340201

Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Tiếng Anh

Toán, Văn, Tiếng Anh

100

3

Kế toán

- Chuyên ngành: Kế toán doanh nghiệp.

- Chuyên ngành: Kế toán kiểm toán.

- Chuyên ngành: Kế toán ngân hàng.

D340301

Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Tiếng Anh

Toán, Văn, Tiếng Anh

200

4

Công nghệ sinh học

D420201

Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Tiếng Anh

Toán, Sinh, Hóa

Toán, Văn, Tiếng Anh

200

5

Công nghệ thông tin

- Chuyên ngành: Công nghệ phần mềm.

- Chuyên ngành: Hệ thống thông tin.

- Chuyên ngành: Mạng máy tính & truyền thông.

- Chuyên ngành: Thương mại điện tử.

D480201

Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Tiếng Anh

Toán, Văn, Tiếng Anh

200

6

Công nghệ chế tạo máy

 

D510202

Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Tiếng Anh

Toán, Văn, Tiếng Anh

200

7

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

- Chuyên ngành: Điện tử.

- Chuyên ngành: Điện công nghiệp.

- Chuyên ngành: Hệ thống năng lượng công nghiệp.

- Chuyên ngành: Viễn thông.

- Chuyên ngành: Tự động hóa điều khiển.

D510301

Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Tiếng Anh

Toán, Văn, Tiếng Anh

200

8

Công nghệ kỹ thuật hóa học

- Chuyên ngành: Kỹ thuật phân tích và quản lý chất lượng.

- Chuyên ngành: Hóa-Mỹ phẩm.

- Chuyên ngành: Hữu cơ – Dầu khí.

- Chuyên ngành: Vô cơ – Silicat.

- Chuyên ngành: Quá trình và thiết bị.

D510401

Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Tiếng Anh

Toán, Sinh, Hóa

Toán, Văn, Tiếng Anh

200

9

Công nghệ kỹ thuật môi trường

D510406

Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Tiếng Anh

Toán, Sinh, Hóa

Toán, Văn, Tiếng Anh

150

10

Công nghệ thực phẩm

D540101

Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Tiếng Anh

Toán, Sinh, Hóa

Toán, Văn, Tiếng Anh

300

11

Công nghệ chế biến thủy sản

- Chuyên ngành: Kỹ thuật chế biến thủy sản.

- Chuyên ngành: Công nghệ chế biến sản phẩm giá trị gia tăng.

- Chuyên ngành: Kiểm tra chất lượng sản phẩm thủy sản.

D540105

Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Tiếng Anh

Toán, Sinh, Hóa

Toán, Văn, Tiếng Anh

150

12

Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm

D540110

Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Tiếng Anh

Toán, Sinh, Hóa

Toán, Văn, Tiếng Anh

150

13

Dinh dưỡng và Ẩm thực

Dự kiến ngành mới

Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Tiếng Anh

Toán, Sinh, Hóa

Toán, Văn, Tiếng Anh

50

14

Công nghệ Vật liệu

Dự kiến ngành mới

Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Tiếng Anh

Toán, Sinh, Hóa

Toán, Văn, Tiếng Anh

50

15

Công nghệ May

Dự kiến ngành mới

Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Tiếng Anh

Toán, Văn, Tiếng Anh

50

16

Hệ thống thông tin quản lý

Dự kiến ngành mới

Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Tiếng Anh

Toán, Văn, Tiếng Anh

50

17

Quản trị du lịch lữ hành

Dự kiến ngành mới

Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Tiếng Anh

Toán, Văn, Tiếng Anh

50

B

Hệ cao đẳng chuyên nghiệp

 

 

500

1

Việt Nam học (chuyên ngành Du lịch)

C220113

Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Tiếng Anh

Văn, Sử, Địa

Toán, Văn, Tiếng Anh

40

2

Quản trị kinh doanh

C340101

Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Tiếng Anh

Toán, Văn, Tiếng Anh

40

3

Kế toán

C340301

Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Tiếng Anh

Toán, Văn, Tiếng Anh

40

5

Công nghệ thông tin

C480201

Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Tiếng Anh

Toán, Văn, Tiếng Anh

40

6

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

C510201

Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Tiếng Anh

Toán, Văn, Tiếng Anh

40

7

Công nghệ kỹ thuật nhiệt (điện lạnh)

C510206

Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Tiếng Anh

Toán, Văn, Tiếng Anh

40

8

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

C510301

Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Tiếng Anh

Toán, Văn, Tiếng Anh

40

9

Công nghệ vật liệu (Polymer và composite)

C510402

Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Tiếng Anh

Toán, Sinh, Hóa

Toán, Văn, Tiếng Anh

40

10

Công nghệ thực phẩm

C540102

Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Tiếng Anh

Toán, Sinh, Hóa

Toán, Văn, Tiếng Anh

40

11

Công nghệ may

C540204

Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Tiếng Anh

Toán, Văn, Tiếng Anh

40

12

Công nghệ da giày

C540206

Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Tiếng Anh

Toán, Sinh, Hóa

Toán, Văn, Tiếng Anh

40

13

Ngôn ngữ Anh

C220201

Toán, Lý, Tiếng Anh

Toán, Văn, Tiếng Anh

60

 

Chỉ tiêu tuyển sinh dự kiến của Trường ĐH Giao thông vận tải TP HCM:

Năm 2016, trường xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT Quốc gia với 2.750 chỉ tiêu, trong đó 2.070 chỉ tiêu bậc ĐH. Riêng bậc CĐ, năm nay trường chỉ tuyển sinh 2 ngành Điều khiển tàu biển và Vận hành khai thác máy tàu thủy.

Các mã ngành xét tuyển bằng tổ hợp toán, lý, hóa và toán, lý, tiếng Anh gồm: D840106, H840106-101, D520201, D520207, D520216, D520122, D520103, H520103, D580205, H580205, D580201, H580201, D480102, D480201, C840107, C840108. Các tổ hợp toán, lý, hóa; toán, lý, tiếng Anh; toán, văn, tiếng Anh xét tuyển vào các ngành: D840101, D840104, H840104, D580301.

Các ngành bậc ĐH Khoa học hàng hải (điều khiển tàu biển), khoa học hàng hải (vận hành khai thác máy tàu thủy); bậc CĐ ngành Điều khiển tàu biển và Vận hành khai thác máy tàu thủy yêu cầu thí sinh phải đảm bảo sức khoẻ học tập; tổng thị lực hai mắt phải đạt 18/10 trở lên, không mắc bệnh mù màu, phải nghe rõ khi nói thường cách 5 m và nói thầm cách 0,5 m và có cân nặng từ 45 kg trở lên.

Thí sinh thi vào các ngành bậc ĐH Khoa học hàng hải (điều khiển tàu biển), hệ chất lượng cao ngành Khoa học hàng hải (Điều khiển tàu biển) và bậc CĐ ngành Điều khiển tàu biển phải có chiều cao từ 1,64 m trở lên (với nam) và từ 1,6 m trở lên (với nữ).

Thí sinh thi vào các ngành Khoa học hàng hải (Vận hành khai thác máy tàu thủy) bậc ĐH và Vận hành khai thác máy tàu thủy bậc CĐ phải có chiều cao từ 1,61 m (với nam) và từ 1,58 m (với nữ).

Chỉ tiêu tuyển sinh dự kiến của Trường ĐH Bách Khoa - ĐHQG TP HCM:

Mã ngành
QSB

Nhóm ngành/Ngành

Chỉ tiêu
2016 (dự kiến)

Tổ hợp
môn thi

Chuyên ngành

Bậc ĐH:

106

Nhóm ngành máy tính và công nghệ thông tin

240

A00, A01

 

 

Khoa học máy tính

 

 

Khoa học máy tính

 

Kỹ thuật máy tính

 

 

Kỹ thuật máy tính

108

Nhóm ngành điện-điện tử

660

A00, A01

 

 

Kỹ thuật điện tử, truyền thông

 

 

Kỹ thuật điện tử, viễn thông

 

Kỹ thuật điện, điện tử

 

 

Kỹ thuật điện

 

Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

 

 

Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

109

Nhóm ngành cơ khí-cơ điện tử

410

A00, A01

 

 

Kỹ thuật cơ - điện tử

 

 

Cơ điện tử

 

Kỹ thuật cơ khí

 

 

KT máy xây dựng và nâng chuyển; KT chế tạo; KT thiết kế

 

Kỹ thuật nhiệt

 

 

Kỹ thuật nhiệt lạnh

112

Nhóm ngành dệt-may

70

A00, A01

 

 

Kỹ thuật dệt

 

 

Kỹ thuật dệt; Kỹ thuật hóa dệt

 

Công nghệ may

 

 

Công nghệ may; Công nghệ thiết kế thời trang

114

Nhóm ngành hóa-thực phẩm-sinh học

345

A00, D07,B00

 

 

Công nghệ sinh học

 

 

Công nghệ sinh học

 

Kỹ thuật hoá học

 

 

Kỹ thuật hoá học; Kỹ thuật hóa dược

 

Công nghệ thực phẩm

 

 

Công nghệ thực phẩm

115

Nhóm ngành Xây dựng

485

A00, A01

 

 

Kỹ thuật công trình xây dựng

 

 

Xây dựng dân dụng và công nghiệp

 

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

 

 

Xây dựng cầu đường; Quy hoạch và quản lý giao thông

 

Kỹ thuật công trình biển

 

 

Cảng-công trình biển

 

Kỹ thuật cơ sở hạ tầng

 

 

Cấp thoát nước

 

Kỹ thuật công trình thuỷ

 

 

Thủy lợi-Thủy điện

117

Kiến trúc

60

V00, V01

Kiến trúc

120

Nhóm ngành kỹ thuật địa chất-dầu khí

105

A00, A01

 

 

Kỹ thuật địa chất

 

 

Địa chất môi trường; Địa chất khoáng sản; Địa kỹ thuật

 

Kỹ thuật dầu khí

 

 

Khoan và khai thác dầu khí; Địa chất dầu khí

123

Quản lý công nghiệp

115

A00, A01, D01, D07

Quản lý công nghiệp; Quản trị kinh doanh

125

Nhóm ngành môi trường

100

A00, A01, D07,B00

 

 

Kỹ thuật môi trường

 

 

Kỹ thuật môi trường

 

Quản lý tài nguyên và môi trường

 

 

Quản lý và công nghệ môi trường

126

Nhóm ngành kỹ thuật giao thông

135

A00, A01

 

 

Kỹ thuật hàng không

 

 

Kỹ thuật hàng không

 

Công nghệ kỹ thuật ô tô

 

 

Công nghệ kỹ thuật ô tô

 

Kỹ thuật tàu thuỷ

 

 

Kỹ thuật tàu thuỷ

127

Kỹ thuật Hệ thống công nghiệp

80

A00, A01

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp; KT và quản trị logistics

129

Kỹ thuật Vật liệu

200

A00, A01, D07

KT vật liệu polyme; KT vật liệu silicat;KT vật liệu kim loại; KT vật liệu năng lượng

130

Kỹ thuật Trắc địa - bản đồ

70

A00, A01

Kỹ thuật địa chính; Trắc địa-Bản đồ

131

Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng

35

A00, A01

Vật liệu xây dựng

136

Nhóm ngành vật lý kỹ thuật-cơ kỹ thuật

150

A00, A01

 

 

Vật lý kỹ thuật

 

 

Kỹ thuật y sinh

 

Cơ kỹ thuật

 

 

Cơ kỹ thuật

Bậc CĐ:

C65

Bảo dưỡng công nghiệp (Cao đẳng)

150

A00, A01

 

 

 

 

 

 

 

Lên đầu Top

Bạn cần đăng nhập để thực hiện chức năng này!

Bạn không thể gửi bình luận liên tục. Xin hãy đợi
60 giây nữa.

Thanh toán mua bài thành công

Chọn 1 trong 2 hình thức sau để tặng bạn bè của bạn

  • Tặng bằng link
  • Tặng bạn đọc thành viên
Gia hạn tài khoản bạn đọc VIP

Chọn phương thức thanh toán

Tài khoản bạn đọc VIP sẽ được gia hạn từ  tới

    Chọn phương thức thanh toán

    Chọn một trong số các hình thức sau

    Tôi đồng ý với điều khoản sử dụng và chính sách thanh toán của nld.com.vn

    Thông báo