Theo thông báo, thời gian điều chỉnh nguyện vọng từ ngày 20 đến ngày 25-5. Học sinh làm lại đơn mới, hủy đơn cũ và nộp tại trường phổ thông nơi học lớp 9. Đây là lần điều chỉnh nguyện vọng duy nhầt.
Số liệu tổng hợp ban đầu về số học sinh đăng ký 3 nguyện vọng mời bạn đọc xem dưới đây:
- Lớp 10:
STT |
Trường |
Chỉ tiêu |
NV1 |
NV2 |
NV3 |
1 |
THPT Trưng Vương |
675 |
1009 |
787 |
128 |
2 |
THPT Bùi Thị Xuân |
630 |
1208 |
61 |
7 |
3 |
THPT Ten Lơ Man |
630 |
438 |
541 |
741 |
4 |
THPT Năng khiếu TDTT |
180 |
47 |
149 |
435 |
5 |
THPT Lương Thế Vinh |
360 |
500 |
530 |
277 |
6 |
THPT Lê Quý Đôn |
450 |
641 |
438 |
39 |
7 |
THPT Nguyễn Thị Minh Khai |
585 |
1186 |
98 |
17 |
8 |
THPT Lê Thị Hồng Gấm |
360 |
174 |
520 |
954 |
9 |
THPT Marie Curie |
1035 |
879 |
1379 |
1271 |
10 |
THPT Nguyễn Thị Diệu |
630 |
353 |
701 |
795 |
11 |
THPT Nguyễn Trãi |
540 |
684 |
444 |
124 |
12 |
THPT Nguyễn Hữu Thọ |
540 |
256 |
741 |
675 |
13 |
Trung học thực hành Sài Gòn |
140 |
303 |
258 |
29 |
14 |
THPT Hùng Vương |
1125 |
1177 |
695 |
224 |
15 |
Trung học thực hành ĐHSP |
175 |
362 |
18 |
5 |
16 |
THPT Trần Khai Nguyên |
720 |
1347 |
1330 |
443 |
17 |
THPT Trần Hữu Trang |
270 |
183 |
362 |
490 |
18 |
THPT Lê Thánh Tôn |
540 |
454 |
818 |
291 |
19 |
THPT Tân Phong |
450 |
109 |
975 |
1153 |
20 |
THPT Ngô Quyền |
720 |
1009 |
272 |
190 |
21 |
THPT Nam Sài Gòn |
70 |
37 |
47 |
57 |
22 |
THPT Lương Văn Can |
720 |
593 |
411 |
336 |
23 |
THPT Ngô Gia Tự |
495 |
348 |
879 |
1215 |
24 |
THPT Tạ Quang Bửu |
495 |
678 |
791 |
483 |
25 |
THPT Nguyễn Văn Linh |
450 |
189 |
669 |
2367 |
26 |
THPT năng khiếu TDTT Nguyễn Thị Định |
360 |
153 |
391 |
807 |
27 |
THPT Nguyễn Khuyến |
810 |
1056 |
609 |
40 |
28 |
THPT Nguyễn Du |
480 |
570 |
366 |
24 |
29 |
THPT Nguyễn An Ninh |
675 |
399 |
952 |
1417 |
30 |
THPT Diên Hồng |
270 |
172 |
411 |
591 |
31 |
THPT Sương Nguyệt Anh |
180 |
188 |
459 |
686 |
32 |
THPT Nguyễn Hiền |
420 |
440 |
295 |
84 |
33 |
THPT Trần Quang Khải |
765 |
764 |
693 |
299 |
34 |
THPT Nam Kỳ Khởi Nghĩa |
675 |
817 |
1233 |
864 |
35 |
THPT Võ Trường Toản |
546 |
922 |
361 |
52 |
36 |
THPT Trường Chinh |
720 |
1019 |
1483 |
769 |
37 |
THPT Thạnh Lộc |
630 |
503 |
776 |
1646 |
38 |
THPT Thanh Đa |
495 |
249 |
627 |
827 |
39 |
THPT Võ Thị Sáu |
855 |
875 |
1067 |
169 |
40 |
THPT Gia Định |
855 |
1550 |
194 |
12 |
41 |
THPT Phan Đăng Lưu |
675 |
591 |
1214 |
970 |
42 |
THPT Trần Văn Giàu |
675 |
418 |
1069 |
2583 |
43 |
THPT Hoàng Hoa Thám |
720 |
988 |
1265 |
529 |
44 |
THPT Gò Vấp |
720 |
936 |
1251 |
512 |
45 |
THPT Nguyễn Công Trứ |
900 |
1621 |
102 |
9 |
46 |
THPT Trần Hưng Đạo |
900 |
1051 |
1130 |
85 |
47 |
THPT Nguyễn Trung Trực |
900 |
275 |
903 |
2239 |
48 |
THPT Phú Nhuận |
780 |
986 |
229 |
16 |
49 |
THPT Hàn Thuyên |
810 |
482 |
903 |
2798 |
50 |
THPT Tân Bình |
765 |
551 |
662 |
246 |
51 |
THPT Nguyễn Chí Thanh |
450 |
615 |
763 |
298 |
52 |
THPT Trần Phú |
900 |
1571 |
377 |
12 |
53 |
THPT Nguyễn Thượng Hiền |
540 |
1277 |
10 |
10 |
54 |
THPT Lý Tự Trọng |
540 |
545 |
1638 |
1250 |
55 |
THPT Nguyễn Thái Bình |
630 |
694 |
778 |
760 |
56 |
THPT Long Thới |
450 |
230 |
210 |
530 |
57 |
THPT Phước Kiển |
450 |
57 |
185 |
1974 |
58 |
THPT Tây Thạnh |
675 |
1120 |
890 |
543 |
- Lớp 10 chuyên:
STT |
Trường |
Chỉ tiêu |
NV1 |
NV2 |
NV3 |
NV4 |
1 |
THPT chuyên Trần Đại Nghĩa |
280 |
621 |
1283 |
696 |
1914 |
2 |
THPT chuyên Lê Hồng Phong |
435 |
2482 |
311 |
2683 |
375 |
3 |
THPT Mạc Đĩnh Chi |
210 |
629 |
|
|
|
4 |
THPT Gia Định |
175 |
271 |
484 |
|
|
5 |
THPT Nguyễn Thượng Hiền |
175 |
589 |
571 |
|
|
6 |
THPT Nguyễn Hữu Huân |
175 |
535 |
|
|
|
7 |
THPT Củ Chi |
140 |
120 |
|
|
|
8 |
THPT Trung Phú |
140 |
98 |
|
|
|
9 |
THPT Nguyễn Hữu Cầu |
140 |
265 |
|
|
|
Bình luận (0)