Cả nước hiện có khoảng 54 triệu người tham gia BHYT. Quỹ BHYT vẫn chi trả từ 80-100% cho một số nhóm đối tượng. |
Nhiều lãnh đạo bệnh viện phàn nàn chuyện giá viện phí hiện nay không bằng một bát phở, một mớ rau muống hay một lần bơm xe… Không ít bệnh viện tuyến tỉnh vẫn dùng chiếu manh và chăn chiên cho bệnh nhân và chưa biết đến bao giờ mới đổi thành đệm. “Đào tạo một bác sĩ ít nhất mất 6 năm và nhiều năm tích lũy kinh nghiệm nhưng tiền công một đêm trực chưa chắc đã đủ ăn một bát phở. Như vậy là bất hợp lý!”- Ông Nguyễn Văn Kính, Giám đốc Bệnh viện Bệnh nhiệt đới Trung ương chua chát.
Tên dịch vụ |
Phí quy định hiện hành (đồng): tối thiểu - tối đa |
Phí dự kiến tăng (đồng)
|
Khám lâm sàng chung, chuyên khoa |
2.000-3.000 |
20.000-30.000 |
Khung giá ngày giường |
2.500-18.000 |
10.000-240.000 |
Chỉ phẫu thuật |
1.000-2.000/sợi |
45.000-70.000/sợi |
Dịch vụ khám bệnh |
500-3.000/lần |
6.000-25.000 đồng/lần |
Chạy thận nhân tạo (1 lần) |
150.000-300.000 |
300.000-400.000 |
Phẫu thuật vết thương phần mềm tổn thương nông |
15.000-40.000 |
100.000-145.000 |
Sinh thiết ruột |
10.000-30.000 |
300.000-350.000 |
Lấy dị vật thanh quản |
30.000-60.000 |
300.000-350.000 |
Mổ quặm một mi |
15.000-25.000 |
350.000-450.000 |
Sinh thiết tủy xương |
10.000-30.000 |
1.800.000-2.000.000 |
Sinh thiết màng phổi, màng hoạt dịch |
10.000-30.000 |
300.000-350.000 |
Phẫu thuật vết thương phần mềm, tổn thương nông |
15.000-40.000 |
100.000-145.000 |
Nắn trật khớp háng (bột tự cán) |
30.000- 75.000 |
130.00- 150.000 |
Nắn trật khớp khủyu/khớp cổ chân |
15.00- 40.000 |
55.000- 75.000 (bột tự cán) và 200.000- 220.000 (bột liền) |
Lấy dị vật thanh quản |
30.000-60.000 |
200.000-300.000 |
Cắt amidan |
20.000- 40.000/ca |
600- 700.00/ca |
Sinh thiết tủy xương |
10.000- 30.000 |
1,8-2 triệu |
Soi dạ dày sinh thiết |
10.000- 30.000 |
300.000- 350.000 |
Soi trực tràng sinh thiết |
10.000- 30.000 |
300.000- 350.000 |
Soi phế quản, lấy dị vật hay sinh thiết |
25.000- 75.000 |
30.000- 350.000 |
Soi bàng quang lấy dị vật |
25.000- 75.000 |
300.000- 350.000 |
|
|
|
Cắt bỏ những u nhỏ, sẹo của da |
15.000- 45000 |
100.000- 170.000 |
Nắn, bó bột xương cánh tay |
25.000- 50.000 |
80.000- 100.000 (bột tự cán) và 230.000- 250.000 (bột liền) |
Ca đẻ thường |
50.000- 150.000/ca |
130.00- 300.000/ca |
Ca Đẻ khó |
70.000- 180.000/ca |
180.000- 350.000/ca |
Đốt điện tử cung |
10.000- 20.000 |
90.000- 120.000 |
Trích apxe tuyến vú |
25.000- 50.000 |
100.000- 150.000 |
Thử thị lực đơn giản |
2.000- 5.000 |
3.000- 8.000 |
Đo nhãn áp |
2.000- 4.000 |
6.000- 10.000 |
Lất dị vật giác mạc sâu một mắt |
20.000- 40.000 |
250.000- 340.000 |
Mổ mộng đơn một mắt |
20.000- 60.000 |
400.000- 600.000 |
Mổ quặm một mi |
16.000- 25.0000 |
350.000- 400.000 |
Lấy dị vật tai |
10.000- 20.000 |
200.000- 30.000 |
Lấy dị vật mũi không gây mê |
10.000- 20.000 |
160.000- 200.000 |
Lấy dị vật mũi có gây mê |
20.000- 30.000 |
250.000- 300.000 |
Đo nồng độ cồn trong nước tiểu |
10.000- 30.000 |
250.000- 290.000 |
Lấy dị vật thanh quản |
30.000- 60.000 |
200.000- 300.000 |
Cắt polype mũi |
20.000- 40.000 |
200.000- 300.000 |
Bình luận (0)