Ngày 28-5, Ủy ban bầu cử tỉnh Quảng Bình đã tổ chức hội nghị để thông qua kết quả bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XV; công bố kết quả bầu cử và danh sách 50 người trúng cử đại biểu HĐND tỉnh nhiệm kỳ 2021-2026.
Ông Trần Thắng, Phó Bí thư Tỉnh ủy, Chủ tịch UBND tỉnh, Chủ tịch UBBC tỉnh Quảng Bình kết luận tại phiên họp thông qua kết quả bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XV và đại biểu HĐND các cấp nhiệm kỳ 2021-2026.
Theo đó, có 6 người ứng cử đại biểu Quốc hội khóa XV đạt tỷ lệ phiếu bầu trên 50%, gồm: ông Vũ Đại Thắng - Ủy viên Trung ương Đảng, Bí thư Tỉnh ủy Quảng Bình; Nguyễn Mạnh Cường, Phó Chủ nhiệm Ủy ban Tư pháp của Quốc hội, Chủ tịch Nhóm Nghị sĩ Hữu nghị Việt Nam - Azerbaijan; ông Trần Quang Minh - Phó Chủ tịch Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh Quảng Bình; ông Nguyễn Tiến Nam - Ủy viên Ban Thường vụ Tỉnh ủy, Bí thư Đảng ủy Công an tỉnh, Giám đốc Công an tỉnh Quảng Bình; bà Nguyễn Thị Tuyết Nga - Phó Vụ trưởng Vụ Văn hóa, Giáo dục Thanh niên, Thiếu niên và Nhi đồng, Văn phòng Quốc hội; bà Nguyễn Minh Tâm - Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương Hội Liên hiệp Phụ nữ Việt Nam, Ủy viên Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh, Bí thư Đảng đoàn, Chủ tịch Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh Quảng Bình.
Trong đó, ông Vũ Đại Thắng - Bí thư Tỉnh ủy Quảng Bình đạt tỷ lệ phiếu bầu cao nhất với 91,99%.
Ông Trần Thắng - Chủ tịch UBND tỉnh, Chủ tịch Ủy ban bầu cử tỉnh Quảng Bình - cho biết mặc dù dịch Covid-19 diễn biến phức tạp song được sự chuẩn bị chu đáo, kỹ lưỡng các kịch bản, phương án nên công tác bầu cử trên địa bàn tỉnh được triển khai nghiêm túc, đúng luật, an toàn, chất lượng.
DANH SÁCH 50 NGƯỜI TRÚNG CỬ ĐẠI BIỂU HĐND TỈNH QUẢNG BÌNH KHÓA XVIII, NHIỆM KỲ 2021 - 2026 (Danh sách sắp xếp theo thứ tự A, B, C...)
STT | Họ và tên | Ngày,tháng, năm sinh | Quê quán | Nơi ở hiện nay | Chuyên môn, nghiệp vụ | |
1 | Ông Đặng Đại Bàng | 11/5/1984 | Xã Xuân Thủy, huyện Lệ Thủy, tỉnh Quảng Bình | Số 129, đường Hai Bà Trưng, phường Đồng Phú, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình | Đại học Khuyến nông và Phát triển nông thôn; Đại học Quản trị kinh doanh (bẳng thứ 2), Thạc sĩ Quản trị kinh doanh | Uỷ viên BCH Đảng bộ tỉnh; Uỷ viên BCH Trung ương Đoàn TNCS Hồ Chí Minh; Bí thư Đảng ủy cơ quan tỉnh Đoàn; Bí thư tỉnh Đoàn |
2. | Ông Lê Văn Bảo | 08/12/1969 | Xã Xuân Thủy, huyện Lệ Thủy, tỉnh Quảng Bình | Số 44 đường Hai Bà Trưng, phường Đồng Phú, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình | Đại học Nông nghiệp, Thạc sĩ Kinh tế Chính trị | Ủy viên Ban Thường vụ Tỉnh ủy; Trưởng ban Dân vận Tỉnh ủy |
3. | Ông Võ Xuân Bảy | 08/10/1975 | Xã Dương Thủy, huyện Lệ Thủy, tỉnh Quảng Bình | Thôn Đông Thiện, xã Dương Thủy, huyện Lệ Thủy, tỉnh Quảng Bình | Đại học Kinh tế | Ủy viên BCH Đảng bộ xã; Chủ tịch Hội Nông dân xã Dương Thủy |
4. | Ông Nguyễn Lương Bình | 19/10/1969 | Xã Xuân Ninh, huyện Quảng Ninh, tỉnh Quảng Bình | TDP Nam Thành, phường Đồng Hải, thành phổ Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình | Đại học ngành Luật, Thạc sĩ Kinh tế | Ủy viên Ban Thường vụ Tỉnh ủy, Trưởng Ban Nội chính Tỉnh ủy |
5. | Ông Trịnh Thanh Bình | 02/02/1972 | Xã Quảng Trường, huyện Quãng Xương, tỉnh Thanh Hóa | TDP Minh Phượng, phường Quảng Thọ, thị xã Ba Đồn, tỉnh Quảng Bình | Đại học chuyên ngành Chỉ huy quản lý Biên giới; đào tạo Chỉ huy Tham mưu cao cấp quân sự địa phương | Ủy viên BCH Đảng bộ tỉnh; Phó Bí thư Đáng ủy Bộ đội Biên phòng tỉnh; Đại tá, Chỉ huy trưởng Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh |
6. | Ông Trần Hải Châu | 17/02/1966 | Xã Hiền Ninh, huyện Quáng Ninh, tỉnh Quảng Bình | TDP Hùng Phú, thị trấn Quán Hàu, huyện Quảng Ninh, tỉnh Quảng Bình | Đại học Khoa học Địa lý - Địa chất; Đại học Quản trị kinh doanh, Thạc sĩ khoa học Địa lý tự nhiên | Phó Bí thư Thường trực Tỉnh uỷ; Chủ tịch Hội đồng nhân dân tỉnh |
7. | Bà Đinh Thị Chuẩn | 16/6/1988 | Xã Hoá Hợp, huyện Minh Hoá, tỉnh Quảng Binh | Thôn Lâm Hoá, xã Hoá Hợp, huyện Minh Hoá, tỉnh Quảng Bình | Bác sĩ đa khoa | Bác sĩ; Trưởng trạm Y tế xã Hóa Thanh |
8. | Bà Trần Hoàng Kim Dung | 30/11/1977 | Xã Ngọc Hồi, huyện Thanh Trì, thành phố Hà Nội | Số 322, đường Lý Thưởng Kiệt, TDP 14, phường Bắc Lý, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình | Đại học Luật chuyên ngành Tư pháp - Hành chinh | Phó Chủ tịch Liên minh Hợp tác xã tỉnh |
9. | Ông Phan Thanh Dũng | 24/11/1972 | Xã Quảng Kim, huyện Quảng Trạch, tỉnh Quảng Bình | TDP Cầu, phường Quảng Thuận, thị xã Ba Đồn, tỉnh Quảng Bình | Đại học Giáo dục tiểu học; Đại học Luật Kinh tế, Thạc sĩ Quản lý giáo dục | Phó Trưởng ban Tuyên giáo Tỉnh ủy |
10. | Ông Nguyễn Xuân Đạt | 04/02/1974 | Xã Quảng Phương, huyện Quảng Trạch, tỉnh Quảng Bình | TDP 8, phường Đồng Phủ, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình | Đại học ngành Luật, Thạc sĩ Luật học | Ủy viên BCH Đảng bộ tỉnh; Bí thư Huyện uỷ Quảng Trạch |
11. | Ông Nguyễn Viết Hải | 12/10/1966 | Xã Trung Sơn, huyện Gio Linh, tỉnh Quảng Trị | Số 117 đường Hữu Nghi, phường Nam Lý, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình | Đại học Kinh tế chuyên ngành Quản trị Kinh doanh | Chủ tịch Hội đồng thành viên Công ty TNHH Tập đoàn Sơn Hải |
12. | Bà Phan Thị Lệ Hằng | 24/7/1979 | Xã Liên Trường, huyện Quảng Trạch, tỉnh Quảng Bình | TDP Minh Phượng, phường Quảng Thọ, thị xã Ba Đồn, tỉnh Quảng Bình | Đại học Luật Kinh tế; Đại học Nuôi trồng Thủy sản | Ủy viên BCH Đảng bộ Cơ quan Chính quyền huyện Quảng Trạch; Phó Trướng phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện Quảng Trạch |
13. | Bà Phạm Thị Hân | 06/7/1973 | Xã Quảng Hải, thị xã Ba Đồn, tỉnh Quảng Bình | Số 10, ngõ 01, đường Phan Đình Giỏt, TDP 9, phường Đồng Phú, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình | Đại học ngành Lịch sử, Thạc sĩ Kinh tế Chính trị | Ủy viên Ủy ban Trung ương MTTQ Việt Nam; Uỷ viên Ban Thường vụ tỉnh uỷ; Bí thư Đảng đòan, Chủ tịch Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh |
14. | Bà Dương Thị Thu Hiền | 24/11/1983 | Xã Tây Trạch, huyện Bố Trạch, tỉnh Quảng Bình | Tiểu khu 7, thị trấn Hoàn Lảo, huyện Bố Trạch, tỉnh Quảng Bình | Đại học ngành Luật, Thạc sĩ Luật | Uỷ viên BCH Đàng bộ huyện; Ủy viên BCH Đảng bộ cơ quan UBND huyện; Bí thư Chi bộ Thanh tra - Tư pháp; Trường phòng Tư pháp |
15. | Ông Võ Minh Hoài | 08/4/1958 | Xã Quảng Xuân, huyện Quảng Trạch, tỉnh Quảng Bình | Số 34, đường Quang Trung, TDP Nam Thành, phường Đồng Hải, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình | Đại học chuyên ngành Kinh tế Xây dựng | Chủ tịch Hội đồng Quản trị, Công ty Cổ phần Tập đoàn Trường Thịnh |
16. | Ông Nguyễn Xuân Hoàn | 19/11/1979 | Xã Quảng Lộc, thị xã Ba Đồn, tỉnh Quảng Bình | Xóm 2, thôn cồn Sẽ, xã Quảng Lộc, thị xã Ba Đồn, tỉnh Quảng Bình | Đại học Xã hội học | Trưởng thôn Cồn Sẽ; Ủy viên Ủy ban MTTQ Việt Nam xã Quảng Lộc; Uỷ viên Uỷ ban MTTQ Việt Nam thị xã Ba Đồn |
17. | Ông Nguyễn Công Huấn | 28/6/1967 | Phường Bắc Lý, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình | TDP 11, phường Bẳc Lý, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình | Đại học Nông nghiệp, Thạc sĩ Nông nghiệp | Uỷ viên Ban Thường vụ Tỉnh ủy; Phó Bí thư Đảng đoàn HĐND tỉnh; Phó Chủ tịch Thường trục HĐND tỉnh |
18. | Bà Đặng Thị Kim Huệ | 18/9/1993 | Xã Châu Hóa, huyện Tuyên Hóa, tỉnh Quảng Bình | Thôn Kinh Châu, xã Châu Hóa, huyện Tuyên Hỏa, tỉnh Quảng Bình | Đại học chuyên ngành Kinh tế | Bí thư Đoàn TNCS Hồ Chi Minh xã Châu Hóa |
19. | Ông Dương Văn Hùng | 31/7/1969 | Xã Tân Ninh, huyện Quảng Ninh, tỉnh Quảng Bình | Số 37, ngõ 35, đường Hữu Nghị, TDP 15, phường Bắc Lý, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình | Đại học Kinh tế chuyên ngành Kế hoạch hóa KTQD | Bí thư chi bộ Văn phòng HĐND tỉnh, Phó Trưởng Ban Kinh tế - Ngân sách HĐND tỉnh |
20. | Ông Hoàng Dương Hùng | 14/3/1967 | Xã Duy Ninh, huyện Quảng Ninh, tỉnh Quảng Bình | Số 57-59 đường Lê Thiệt, Hòa Minh, quận Liên Chiểu, thành phổ Đà Nẵng | Đại học chuyên ngành Kỹ thuật Nhiệt, Phó Giáo sư; Tiến sĩ chuyên ngành Kỹ thuật | Bí thư Đảng ủy, Chủ tịch Hội đồng Trường Đại học Quảng Bình |
21. | Ông Đinh Xuân Hướng | 12/4/1975 | Xã Quảng Lộc, thị xã Ba Đồn, tỉnh Quảng Bình | Số 25, đường Lý Nam Đế, phường Đồng Phú, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình | Đại học, chuyên ngành Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước | Thượng tá, ủy viên Ban Thường vụ Đảng ủy Quân sự tỉnh; Phó Chính ủy Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh |
22. | Ông Lê Công Hữu | 10/6/1975 | Xã Lộc Thủy, huyện Lệ Thủy, tỉnh Quảng Đinh | Số 17, đường Trần Quốc Toản, TDP 01, phường Đồng Phú, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình | Đại học Kinh tế ngành Tài chính - Tín dụng, Đại học Chính trị chuyên ngành Công tác Tổ chức, Thạc sĩ Khoa học Chính trị chuyên ngành Chính tri học | Ủy viên Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh, Bí thư Huyện ủy Tuyên Hóa |
23. | Bà Nguyễn Thị Kim Lan | 07/9/1974 | Xã Quảng Thủy, thị xã Ba Đồn, tỉnh Quảng Bình | Số 11 đường Phùng Hưng, TDP 10, phường Đồng Phú, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình | Đại học Quản trị kinh doanh và Công đoàn; Đại học chuyên ngành Chính trị - Tổ chức | Ủy viên BCH Liên đoàn Lao động tỉnh; ủy viên Đảng đoàn Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh, Phó Chủ tịch Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh |
24. | Bà Trương Thị Phương Lan | 16/7/1976 | Xã Phú Thủy, huyện Lệ Thủy, tỉnh Quảng Bình | TDP 15, phường Nam Lý, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình | Đại học chuyên ngành Luật Kinh tế; Đại học chuyên ngành Kinh tế đầu tư, Thạc sĩ chuyên ngành Luật học | Phó Trưởng Ban pháp chế HĐND tỉnh; Chi Hội trưởng Chi hội Luật gia Văn phòng HĐND tỉnh |
25. | Ông Đoàn Ngọc Lâm | 05/6/1967 | Thị trấn Quán Hàu, huyện Quảng Ninh, tỉnh Quảng Bình | Số 24, đường Nguyễn Khuyến, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình | Đại học Nông nghiệp; Cử nhân chính trị | Uỷ viên Ban Thường vu tỉnh ủy; Phó Bí thư Ban Cán sự Đảng UBND tỉnh; Phó Chủ tịch Thường trực UBND tỉnh |
26. | Bà Nguyễn Thị Mai | 05/02/1974 | Xã Sơn Thủy, huyện Lệ Thủy, tỉnh Quảng Bình | Số 10, đường Phạm Ngọc Thạch, TDP Đồng Tâm, phường Đồng Hải, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Binh | Đại học Kinh tế chuyên ngành Kề toán, Thạc sĩ Quản lý kinh tề | Bí thư Chi bộ; Chánh Văn phòng Đoàn đại biếu Quốc hội tỉnh |
27. | Ông Nguyễn Hoài Nam | 29/10/1976 | Xã Vạn Ninh, huyện Quảng Ninh, tỉnh Quảng Bình | Số 24, đường 19/8, TDP Nam Thành, phường Đồng Hài, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình | Đại học Kinh tế, Thạc sĩ Quản trị kinh doanh | Ủy viên BCH Đảng bộ tỉnh, Giám đốc Sở Du lịch |
28. | Ông Phan Trần Nam | 29/9/1969 | Xã Cẩm Mỹ, huyện Cẩm Xuyên, tỉnh Hà Tĩnh | Xã Võ Ninh, huyện Quảng Ninh, tỉnh Quảng Bình | Đại học ngành Kinh tế, Thạc sĩ Quản lý kinh tế | Phó Trưởng Ban Văn hóa - Xã hội, Hội đồng nhân dân tỉnh |
29. | Ông Phạm Tiến Nam | 11/11/1974 | Xã Đồng Hóa, huyện Tuyên Hóa, tỉnh Quảng Bình | Tiểu khu Đồng Văn, thị trấn Đồng Lê, huyện Tuyên Hóa, tỉnh Quảng Bình | Đại học Sư phạm Hóahọc; Đại học Luật, Thạc sĩ Chính trị học | Ủy viên BCH Tống Liên đoàn Lao động Việt Nam; Bí thư đảng đoàn, Chủ tịch Liên đoàn Lao động tỉnh |
30. | Bà Ngô Thị Nhung | 20/8/1980 | Xã Vạn Ninh, huyện Quảng Ninh, tỉnh Quảng Bình | Thôn Dinh Mười, xã Gia Ninh, huyện Quảng Ninh, tỉnh Quảng Bình | Bác sĩ chuyên khoa cấp I | Bác sĩ chuyên khoa cấp I, Phỏ Trưởng khoa Kiểm soát bệnh tật, Trung tâm Y tế huyện Quảng Ninh |
31. | Ông Trương An Ninh | 03/11/1975 | Phường Quảng Thuận, thị xã Ba Đồn, tỉnh Quảng Bình | Số 04, đường Tuệ Tĩnh, TDP Đồng Tâm, phường Đồng Hài, thành phố Dồng Hới, tỉnh Quảng Bình | Đại học Kinh tế, Thạc sĩ Kinh tế | Ủy viên Ban Thường vụ Tỉnh ủy; Bí thư Thị ủy Ba Đồn |
32. | Ông Trần Phong | 16/12/1974 | xã Quảng Phương, huyện Quảng Trạch, tỉnh Quảng Bình | Số 03, đường Nguyễn Văn Thoại, TDP 11, phường Nam Lý, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình | Đại học Quản trị kinh doanh tổng hợp, Thạc sĩ Kinh tế | Ủy viên Ban Thường vụ Tỉnh ủy; Bí thư Thành ủy Đồng Hới |
33. | Ông Phan Phong Phú | 12/11/1970 | Xã Phú Thủy, huyện Lệ Thủy, tỉnh Quảng Bình | Số 05, đường Huyền Trân Công Chúa, TDP 1, phường Đồng Hài, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình | Đại học ngành Công trình Thủy lợi; Đại học ngành Quản lý kinh tế | Ủy viên BCH Đảng bộ tỉnh; Bí thư Đảng bộ Sở, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư |
34. | Bà Trần Thị Thanh Phượng | 25/4/1972 | Phường Đồng Phú, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình | Số 7A, đường Phan Chu Trinh, phường Đồng Hải, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Đình | Đại học Tiểu học | Bí thư Chi bộ, Hiệu trưởng Trường Tiểu học số 1 Nam Lý, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình |
35. | Ông Phạm Thái Quý | 26/01/1974 | Xã Phong Hoá, huyện Tuyên Hoá, tỉnh Quảng Bình | TDP Diêm Trung, phường Đức Ninh Đông, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình | Đại học Luật, Thạc sĩ Luật | Phó Trưởng Ban Pháp chể HĐND tỉnh |
36. | Bà Phan Thị Quyên | 20/10/1974 | Xã Hải Phú, huyện Bố Trạch, tỉnh Quảng Bình | Thôn Quốc lộ 1A, xã Hải Phủ, huyện Bố Trạch, tỉnh Quảng Bình | Tiểu thương chợ Hoàn Lão | |
37. | Ông Trần Ngọc Sâm | 03/6/1957 | Xã Quảng Sơn, thị xã Ba Đồn, tỉnh Quảng Bình | TDP 2 Mỹ Cương, phường Bẳc Nghĩa, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình | Đại học ngành Xây dựng Đảng và Chính quyền Nhà nước | Cán bộ Quân đội nghỉ hưu; ủy viên Đảng đoàn Hội CCB tỉnh; Phó Chù tịch Hội Cựu chiến binh tỉnh |
38. | Ông Trần Tiến Sỹ | 10/01/1972 | Xã Trung Trạch, huyện Bố Trạch, tỉnh Quảng Bình | Thôn 4, xã Trung Trạch, huyện Bố Trạch, tỉnh Quảng Bình | Đại học Lâm nghiệp, Thạc sĩ Quản lý kinh tế | Ủy viên BCH Đảng bộ tỉnh; Bí thư Đảng đoàn; Chủ tịch Hội Nông dân tỉnh |
39. | Ông Hoàng Xuân Tân | 09/12/1975 | Xã Nghi Mỹ, huyện Nghi Lộc, tỉnh Nghệ An | TDP 9, phường Đồng Phú, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình | Đại học ngành Tài chính - Tín dụng, Thạc sĩ Kinh tế | Ủy viên BCH Đảng bộ tỉnh, Phó Chủ tịch HĐND tỉnh |
40. | Ông Bùi Quang Thanh | 02/7/1977 | Xã Nam Trạch, huyện Bố Trạch, tỉnh Quảng Bình | Thôn 3, Lộc Đại, xã Lộc Ninh, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình | Đại học Cảnh sát Nhân dân, chuyên ngành Quản lý hành chính về trật tự xã hội, Tiến sĩ Luật | Phó Bí thư; Chủ nhiệm UBKT Đảng ủy; Đại tá, Phó Giám đốc Công an tỉnh |
41. | Hòa thượng Thích Tánh Nhiếp | 12/10/1952 | Thôn Dương Xuân, xã Triệu Phước, huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị | Chùa Đại Giác, phường Đức Ninh Đông, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình | Đại học Phật giáo | Trưởng ban Trị sự giáo hội Phật giáo Việt Nam tỉnh |
42. | Ông Trần Thắng | 28/8/1966 | Xã Quảng Phương, huyện Quảng Trạch, tỉnh Quảng Bình | TDP 3, phường Ba Đồn, thị xã Ba Đồn, tỉnh Quảng Bình | Đại học Kinh tế - Kế toán tổng hợp, Thạc sĩ Kinh tế - Chính trị | Phó Bí thư Tỉnh uỷ, Bí thư Ban cán sự Đảng UBND tỉnh; Chủ tịch UBND tỉnh |
43. | Ông Lê Vĩnh Thế | 28/11/1976 | Xã Lộc Thủy, huyện Lệ Thủy, tỉnh Quảng Bình | TDP 14, phường Bắc Lý, thành phổ Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình | Đại học Quản trị kinh doanh, Thạc sĩ Quản trị kinh doanh | Uỷ viên BCH Đảng bộ tỉnh; Bí thư Huyện ủy Lệ Thủy |
44. | Ông Nguyễn Ngọc Thụ | 15/8/1969 | Xã Duy Ninh, huyện Quảng Ninh, tỉnh Quảng Bình | Số 06, đường Trương Văn Ly, TDP Hùng Phú, thi trấn Quán Hàu, huyện Quảng Ninh, tỉnh Quảng Bình | Đại học Nông nghiệp; Đại học Kinh tế, Thạc sĩ Quản lý đất dai | Phó Bí thư Thường trực Huyện ủy. Chủ tịch HĐND huyện Quảng Ninh |
45. | Bà Nguyễn Thị Bích Thủy | 08/5/1974 | Xã An Ninh, huyện Quảng Ninh, tỉnh Quảng Bình | Tổ 2, TDP 4, phường Đồng Sơn, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình | Đại học ngành Kế toán | Ủy viên BCH Đảng bộ tỉnh; Ủy viên BCH Hội LHPN tỉnh nhiêm kỳ 2016 2021; Bí thư Đảng uỷ, Giám đốc Sở Văn hoá và Thể thao |
46. | Ông Lê Công Toán | 15/02/1971 | Xã Liên Thủy, huyện Lệ Thủy, tỉnh Quảng Bình | Số 37, ngõ 65, đường Hữu Nghị, TDP 15, phường Bắc Lý, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình | Đại học chuyên ngành Lịch sử, Xây dựng Đảng - Chính quyền Nhà nước, Thạc sĩ Xây dựng Đảng | Ủy viên BCH Đảng bộ tỉnh; Bí thư Huyện ủy Bố Trạch |
47. | Bà Ngô Nữ Quỳnh Trang | 18/4/1974 | Xã Sơn Thủy, huyện Lệ Thủy, tỉnh Quảng Bình | Khu phố Diêm Bắc 1, phường Đức Ninh Đông, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình | Đại học chuyên ngành Kinh tế Nông nghiệp, Thạc sĩ Kinh tế chuyên ngành Kinh tế Nông nghiệp | Phó Bí thư Đảng ủy Sở, Phỏ Chủ tịch Công đoàn Sở, Trưởng phòng Kinh tế ngành - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
48. | Ông Bùi Anh Tuấn | 18/11/1973 | Xã Quảng Xuân, huyện Quảng Trạch, tỉnh Quảng Bình | Số 10, đường Tôn Đức Thẳng, TDP 5, thị trấn Quy Đạt, huyện Minh Hoá, tỉnh Quảng Bình | Đại học kinh tể, Thạc sĩ Quản lý công | Ủy viên BCH Đảng bộ tỉnh; Bí thư Huyện ủy; Bí thư Đảng ủy Quân sự huyện; Chủ tịch HĐND huyện Minh Hoá |
49. | Ông Trần Sơn Tùng | 21/11/1979 | Xã Quảng Sơn, thị xã Ba Đồn, tỉnh Quảng Bình | TDP 1, phường Bắc Lý, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình | Đại học tiếng Nga – Anh, Thạc sĩ Triết học | Ủy viên Ban Chấp hành Chi bộ; Phó trướng Ban Văn hoá - Xã hội HĐND tỉnh |
50. | Ông Nguyễn Xuân Tuyến | 14/10/1959 | Xã Quảng Phương, huyện Quảng Trạch, tỉnh Quảng Bình | Số 72 đường Nguyễn Đình Chiểu, TDP 3, phường Đồng Hải, thành phổ Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình | Đại học ngành Quản lý ruộng đất; Đại học ngành Luật, Thạc sĩ Quản trị kinh doanh | Phó Chủ tịch chuyên trách Hội Luật gia tỉnh |
Bình luận (0)