Theo trang Today.line.me, tất cả 12 con giáp đều có những giờ bản mệnh và giờ xung khắc riêng. Đây là những thời điểm năng lượng nhạy cảm nhất, khiến mỗi con giáp dễ gặp phải các vấn đề về cảm xúc, mối quan hệ, hoặc sức khỏe.
Tuổi Tý
Giờ bản mệnh là giờ Tý (23:00 - 01:00): Mất ngủ, nhiều mộng mị, tim đập nhanh.
Giờ xung khắc là giờ Ngọ (11:00 - 13:00): Tính tình nóng nảy, dễ xảy ra tranh cãi.
Lời khuyên: Trước khi ngủ, nên hạn chế dùng điện thoại, tránh cãi vã. Có thể mang theo dây chỉ đỏ hoặc đá obsidian (đá vỏ chai/ thủy tinh núi lửa).
Tuổi Sửu
Giờ bản mệnh là giờ Sửu (01:00 - 03:00): Dễ lo lắng, bất an.
Giờ xung khắc là giờ Mùi (13:00 - 15:00): Cần chú ý vấn đề tiêu hóa.
Lời khuyên: Ngủ sớm, uống nước ấm.

Tuổi Sửu được khuyên nên ngủ sớm, uống nước ấm trong tháng 7 Âm lịch. Ảnh: ETtoday
Tuổi Dần
Giờ bản mệnh là giờ Dần (03:00 - 05:00): Dễ giật mình, bất an.
Giờ xung khắc là giờ Thân (15:00 - 17:00): Dễ gặp trở ngại giao tiếp, cẩn thận tai nạn dao kéo.
Lời khuyên: Ngủ đủ giấc, cẩn trọng lời nói và hành động. Nên mặc trang phục màu xanh dương để tránh xung đột.
Tuổi Mão
Giờ bản mệnh là giờ Mão (05:00 - 07:00): Dễ lo lắng, bồn chồn.
Giờ xung khắc là giờ Dậu (17:00 - 19:00): Dễ có hiểu lầm, thị phi, chú ý an toàn giao thông.
Lời khuyên: Hãy tĩnh tâm, tránh tranh luận. Có thể đeo đá thạch anh hồng để cải thiện các mối quan hệ.
Tuổi Thìn
Giờ bản mệnh là giờ Thìn (07:00 - 09:00): Dễ nóng nảy, vội vã.
Giờ xung khắc là giờ Tuất (19:00 - 21:00): Chú ý sức khỏe, dễ bị kích động.
Lời khuyên: Tránh đưa ra quyết định vội vàng và nên mang theo đá Obsidian (đá vỏ chai/ thủy tinh núi lửa).
Tuổi Tỵ
Giờ bản mệnh là giờ Tỵ (09:00 - 11:00): Dễ mất tập trung.
Giờ xung khắc là giờ Hợi (21:00 - 23:00): Dễ vướng mắc tình cảm, mất ngủ.
Lời khuyên: Tập trung vào công việc, tránh đi chơi gần biển. Nên dùng ngải cứu hoặc muối biển để thanh lọc cơ thể, mang theo đá Obsidian để bảo vệ.
Tuổi Ngọ
Giờ bản mệnh là giờ Ngọ (11:00 - 13:00): Dễ xảy ra tranh chấp.
Giờ xung khắc là giờ Tý (23:00 - 01:00): Dễ mất ngủ, mơ nhiều.
Lời khuyên: Nói ít, không cãi vã. Ngủ sớm và tránh rượu bia. Đeo vòng chỉ đỏ hoặc bùa hộ mệnh để giữ bình tĩnh.
Tuổi Mùi
Giờ bản mệnh là giờ Mùi (13:00 - 15:00): Khó chịu về đường ruột, dạ dày, cần ăn uống đúng giờ.
Giờ xung khắc là giờ Sửu (01:00 - 03:00): Dễ hoảng sợ, mơ nhiều.
Lời khuyên: Nên ngủ trưa để hồi phục sức khỏe. Đeo trang sức bằng vàng, bạc và làm nhiều việc thiện để tích phước.
Tuổi Thân
Giờ bản mệnh là giờ Thân (15:00 - 17:00): Dễ vướng thị phi, tiểu nhân quấy phá.
Giờ xung khắc là giờ Dần (03:00 - 05:00): Dễ giật mình, nóng nảy.
Lời khuyên: Cẩn trọng lời nói, chú ý tai nạn dao kéo. Đeo đá thạch anh vàng và không dùng điện thoại vào ban đêm.
Tuổi Dậu
Giờ bản mệnh là giờ Dậu (17:00 - 19:00): Dễ có hiểu lầm, căng thẳng trong các mối quan hệ.
Giờ xung khắc là giờ Mão (05:00 - 07:00): Lo lắng, bồn chồn, hoảng sợ.
Lời khuyên: Tránh tranh cãi, tĩnh tâm hít thở sâu. Nên đeo đá thạch anh hồng hoặc các vật phẩm từ gỗ đào.
Tuổi Tuất
Giờ bản mệnh là giờ Tuất (19:00 - 21:00): Cảm xúc biến động mạnh.
Giờ xung khắc là giờ Thìn (07:00 - 09:00): Dễ đưa ra phán đoán sai lầm.
Lời khuyên: Hạn chế tranh cãi và hành động bốc đồng.
Tuổi Hợi
Giờ bản mệnh là giờ Hợi (21:00 - 23:00): Dễ suy nghĩ tiêu cực, mất ngủ.
Giờ xung khắc là giờ Tỵ (09:00 - 11:00): Tim đập nhanh, hiệu suất làm việc thấp.
Lời khuyên: Tĩnh tâm để dễ ngủ, tập trung vào công việc. Nên đeo đá Obsidian hoặc thạch anh tím để an thần.
Bình luận (0)