Ngành |
Mã ngành |
Khối |
Điểm chuẩn | ||
(1) |
(3) |
(4) |
A |
B |
D1 |
* Các ngành đào tạo đại học: |
|
|
|
|
|
- Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
D510201 |
A |
13 |
|
|
- Công nghệ chế biến lâm sản |
D540301 |
A,B |
13 |
14 |
|
- Công nghệ thông tin |
D480201 |
A,D1 |
13 |
|
14 |
- Công nghệ kỹthuật nhiệt |
D510206 |
A |
13 |
|
|
- Kĩ thuật điều khiển và tự động hóa |
D520216 |
A |
13 |
|
|
- Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
D510203 |
A |
13 |
|
|
- Công nghệ kỹ thuật ôtô |
D510205 |
A |
13 |
|
|
- Công nghệ kỹ thuật hóa học |
D510401 |
A,B |
14 |
18 |
|
- Chăn nuôi |
D620105 |
A,B |
13 |
14 |
|
- Thú y |
D640101 |
A,B |
15 |
16,5 |
|
- Nông học |
D620109 |
A,B |
13 |
14 |
|
- Bảo vệ thực vật |
D620112 |
A,B |
13 |
14 |
|
- Lâm nghiệp |
D620201 |
A,B |
13 |
14 |
|
- Nuôi trồng thủy sản |
D620301 |
A,B |
13 |
14 |
|
- Công nghệ thực phẩm |
D540101 |
A,B |
15 |
16,5 |
|
- Công nghệ sinh học |
D420201 |
A,B |
15 |
18 |
|
- Kỹ thuật môi trường |
D520320 |
A,B |
14 |
16 |
|
- Quản lí tài nguyên và môi trường |
D850101 |
A,B |
14 |
16 |
|
- Công nghệ chế biến thủy sản |
D540105 |
A,B |
13 |
14 |
|
- Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp |
D140215 |
A,B |
13 |
14 |
|
- Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan |
D620113 |
A,B |
13 |
14 |
|
- Ngành kinh tế: |
D310101 |
A,D1 |
14 |
|
14 |
- Quản trị kinh doanh |
D340101 |
A,D1 |
14 |
|
15 |
- Kinh doanh nông nghiệp |
D620114 |
A,D1 |
13 |
|
14 |
- Kế toán |
D340301 |
A,D1 |
14 |
|
15 |
- Quản lý đất đai |
D850103 |
A, D1 |
14 |
|
14 |
- Bản đồ học |
D310501 |
A,D1 |
13 |
|
13,5 |
- Ngôn ngữ Anh (nhân hệ số 2 tiếng Anh) |
D220201 |
D1 |
|
|
18 |
Phân hiệu tại Ninh Thuận: Điểm chuẩn ngành kinh tế, quản trị kinh doanh, kế toán khối A: 13, khối C: 13,5; quản lý tài nguyên và môi trường khối A: 13; B: 14.
Tên trường. Ngành học |
Mã ngành |
Chỉ tiêu |
Điểm | ||
(1) |
(3) |
(4) |
A |
B |
D1 |
* Các ngành đào tạo đại học: |
|
|
|
|
|
- Công nghệ kỹ thuật cơ khí, gồm 2 chuyên ngành: |
D510201 |
100 |
13 |
|
|
+ Cơ khí chế biến bảo quản NSTP |
|
|
|
|
|
+ Cơ khí nông lâm |
|
|
|
|
|
- Công nghệ chế biến lâm sản, gồm 3 chuyên ngành: |
D540301 |
100 |
13 |
14 |
|
+ Chế biến lâm sản |
|
|
|
|
|
+ Công nghệ giấy và bột giấy |
|
|
|
|
|
+ Thiết kế đồ gỗ nội thất |
|
|
|
|
|
- Công nghệ Thông tin |
D480201 |
40 |
13 |
|
14 |
- Công nghệ kỹ thuật nhiệt |
D510206 |
60 |
13 |
|
|
- Kĩ thuật điều khiển và tự động hóa |
D520216 |
60 |
13 |
|
|
- Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
D510203 |
60 |
13 |
|
|
- Công nghệ kỹ thuật ôtô |
D510205 |
60 |
13 |
|
|
- Chăn nuôi, gồm 2 chuyên ngành: |
D620105 |
30 |
13 |
14 |
|
+ Công nghệ sản xuất động vật (Chăn nuôi) |
|
|
|
|
|
+ Công nghệ sản xuất thức ăn chăn nuôi |
|
|
|
|
|
- Lâm nghiệp, gồm 4 chuyên ngành: |
D620201 |
200 |
13 |
14 |
|
+ Lâm nghiệp |
|
|
|
|
|
+ Nông lâm kết hợp |
|
|
|
|
|
+ Quản lí tài nguyên rừng |
|
|
|
|
|
+ Kỹ thuật thông tin lâm nghiệp |
|
|
|
|
|
- Nuôi trồng thủy sản,gồm 3 chuyên ngành: |
D620301 |
60 |
13 |
14 |
|
+ Nuôi trồng thủy sản |
|
|
|
|
|
+ Ngư y (Bệnh học thủy sản) |
|
|
|
|
|
+ Kinh tế - quản lí nuôi trồng thủy sản |
|
|
|
|
|
- Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp, gồm 2 chuyên ngành |
D140215 |
80 |
13 |
14 |
|
+ Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp |
|
|
|
|
|
+ Sư phạm Kỹ thuật công nông nghiệp |
|
|
|
|
|
- Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan, gồm 2 chuyên ngành |
D620113 |
60 |
13 |
14 |
|
+ Cảnh quan và Kỹ thuật hoa viên |
|
|
|
|
|
+ Thiết kế cảnh quan |
|
|
|
|
|
- Ngành Kinh tế, gồm 2 chuyên ngành: |
D310101 |
40 |
14 |
|
14 |
+ Kinh tế nông lâm |
|
|
|
|
|
+ Kinh tế tài nguyên Môi trường |
|
|
|
|
|
- Kinh doanh nông nghiệp |
D620114 |
60 |
13 |
|
14 |
- Bản đồ học, gồm 2 chuyên ngành: |
D310501 |
100 |
13 |
|
13,5 |
+ Hệ thống thông tin địa lý |
|
|
|
|
|
+ Hệ thống thông tin môi trường |
|
|
|
|
|
* Các ngành đào tạo cao đẳng: |
|
|
|
|
|
- Công nghệ thông tin |
C480201 |
80 |
10 |
|
10,5 |
- Quản lí đất đai |
C850103 |
100 |
10 |
|
10,5 |
- Công nghệ kĩ thuật cơ khí |
C510201 |
60 |
10 |
|
|
- Kế toán |
C340301 |
100 |
10 |
|
10,5 |
- Nuôi trồng thủy sản |
C620301 |
60 |
|
11 |
|
PHÂN HIỆU ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TPHCM TẠI GIA LAI |
|
|
|
|
|
- Nông học |
D620109 |
50 |
13 |
14 |
|
- Lâm nghiệp |
D620201 |
50 |
13 |
14 |
|
- Kế toán |
D340301 |
50 |
13 |
|
13,5 |
- Quản lí đất đai |
D850103 |
50 |
13 |
|
13,5 |
- Quản lí tài nguyên và môi trường |
D850101 |
50 |
13 |
14 |
|
- Công nghệ thực phẩm |
D540101 |
50 |
13 |
14 |
|
- Thú y |
D640101 |
50 |
13 |
14 |
|
PHÂN HIỆU TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP. HỒ CHÍ MINH TẠI NINH THUẬN |
|
|
|
|
|
Các ngành đào tạo đại học: |
|
|
|
|
|
- Ngành kinh tế |
D310101 |
75 |
13 |
|
13,5 |
- Quản trị kinh doanh |
D340101 |
75 |
13 |
|
13,5 |
- Kế toán |
D340301 |
75 |
13 |
|
13,5 |
- Quản lí tài nguyên và môi trường |
D850101 |
75 |
13 |
14 |
|
Bình luận (0)