xem thêm
An Giang
Bình Dương
Bình Phước
Bình Thuận
Bình Định
Bạc Liêu
icon 24h qua
Đăng nhập
icon Đăng ký gói bạn đọc VIP

Thêm nhiều trường ĐH công bố điểm chuẩn

T.Vinh - B.T.Th

(NLĐO) - Sáng 10-8, Học viện Báo chí và Tuyên truyền, Trường ĐH Công nghiệp Thực phẩm TPHCM, ĐH Thủ Dầu Một (Bình Dương)... đã công bố điểm trúng tuyển ĐH, CĐ và chỉ tiêu xét tuyển nguyện vọng bổ sung.

img
Thí sinh thi ĐH năm 2012 tại Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật TPHCM. Ảnh: X.Thảo
 
Học viện Báo chí và Tuyên truyền: Hạn nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển từ ngày 10 đến hết 30-8.
 
Điểm chuẩn:
 
img
Chỉ tiêu và mức điểm xét tuyển

img
 
Trường ĐH Công nghiệp Thực phẩm TPHCM: Nhận hồ sơ đến hết ngày 15-9. Thí sinh không đạt điểm sàn có thể xét tuyển vào các ngành tương ứng ở hệ cao đẳng nghề hoặc TCCN chính quy.
* HỆ ĐẠI HỌC:
 
Điểm chuẩn:
 

TT

Tên ngành

Khối A

Khối A1

Khối B

Khối D1

1

Công nghệ thông tin

13

13

 

13,5

2

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

13

13

 

 

3

Công nghệ chế tạo máy

13

13

 

 

4

Công nghệ sinh học

14

 

15

 

5

Công nghệ chế biến thủy sản

13

 

14

 

6

Công nghệ thực phẩm

15

 

16,5

 

7

Đảm bảo chất lượng và ATTP

14

 

15

 

8

Công nghệ kỹ thuật hóa học

13

 

14

 

9

Công nghệ kỹ thuật môi trường

13

 

14

 

10

Quản trị kinh doanh

13

13

 

13,5

11

Kế toán

13

13

 

13,5

12

Tài chính - ngân hàng

13

13

 

13,5

 
Trường dự kiến dành 1.300 chỉ tiêu xét tuyển nguyện vọng bổ sung hệ ĐH như sau:
 

TT

Tên ngành

Khối A

Khối A1

Khối B

Khối D1

Chỉ tiêu

1

Công nghệ thông tin

13

13

 

13,5

100

2

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

13

13

 

 

150

3

Công nghệ chế tạo máy

13

13

 

 

100

4

Công nghệ sinh học

14

 

15

 

50

5

Công nghệ chế biến thủy sản

13

 

14

 

100

6

Công nghệ thực phẩm

15

 

16,5

 

50

7

Đảm bảo chất lượng và ATTP

14

 

15

 

50

8

Công nghệ kỹ thuật hóa học

13

 

14

 

100

9

Công nghệ kỹ thuật môi trường

13

 

14

 

150

10

Quản trị kinh doanh

13

13

 

13,5

150

11

Kế toán

13

13

 

13,5

150

12

Tài chính - ngân hàng

13

13

 

13,5

150

 
* HỆ CAO ĐẲNG:
 
Điểm chuẩn:
 

TT

Tên ngành

Khối A

Khối A1

Khối C

Khối B

Khối D1

1

Công nghệ thông tin

10

10

 

 

10,5

2

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

10

10

 

 

 

3

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

10

10

 

 

 

4

Công nghệ kỹ thuật hóa học

10

 

 

11

 

5

Công nghệ thực phẩm

12

 

 

13

 

6

Công nghệ chế biến thủy sản

10

 

 

11

 

7

Công nghệ sinh học

11.5

 

 

12

 

8

Công nghệ kỹ thuật môi trường

10

 

 

11

 

9

Công nghệ may

10

10

 

 

 

10

Công nghệ giày

10

10

 

11

 

11

Công nghệ Vật liệu (Chuyên ngành Polymer và Composite)

10

10

 

11

 

12

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

10

10

 

 

 

13

Quản trị kinh doanh

10

10

 

 

10,5

14

Kế toán

10

10

 

 

10,5

15

Việt Nam học

10

10

11,5

 

10,5


Điểm xét tuyển nguyện vọng cao đẳng (xét từ điểm thi ĐH)
 

TT

Tên ngành

Khối A

Khối A1

Khối C

Khối B

Khối D1

1

Công nghệ thông tin

10

10

 

 

10,5

2

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

10

10

 

 

 

3

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

10

10

 

 

 

4

Công nghệ kỹ thuật hóa học

10

 

 

11

 

5

Công nghệ thực phẩm

12

 

 

13

 

6

Công nghệ chế biến thủy sản

10

 

 

11

 

7

Công nghệ sinh học

11.5

 

 

12

 

8

Công nghệ kỹ thuật môi trường

10

 

 

11

 

9

Công nghệ may

10

10

 

 

 

10

Công nghệ giày

10

10

 

11

 

11

Công nghệ vật liệu (chuyên ngành polymer và composite)

10

10

 

11

 

12

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

10

10

 

 

 

13

Quản trị kinh doanh

10

10

 

 

10,5

14

Kế toán

10

10

 

 

10,5

15

Việt Nam học

10

10

10,5

 

10,5

 
 Điểm xét tuyển nguyện vọng cao đẳng (xét từ điểm thi CĐ)
 

TT

Tên ngành

Khối A

Khối A1

Khối C

Khối B

Khối D1

1

Công nghệ thông tin

10

10

 

 

10,5

2

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

10

10

 

 

 

3

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

10

10

 

 

 

4

Công nghệ kỹ thuật hóa học

10

 

 

11

 

5

Công nghệ thực phẩm

12

 

 

13

 

6

Công nghệ chế biến thủy sản

10

 

 

11

 

7

Công nghệ sinh học

11.5

 

 

12

 

8

Công nghệ kỹ thuật môi trường

10

 

 

11

 

9

Công nghệ may

10

10

 

 

 

10

Công nghệ Giày

10

10

 

11

 

11

Công nghệ Vật liệu (Chuyên ngành Polymer và Composite)

10

10

 

11

 

12

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

10

10

 

 

 

13

Quản trị kinh doanh

11

11

 

 

11,5

14

Kế toán

11

11

 

 

11,5

15

Việt Nam học

10

10

10,5

 

10,5



Trường ĐH Thủ Dầu Một (Bình Dương): Điểm chuẩn và điểm xét tuyển nguyện vọng bổ sung của nhiều ngành chỉ tương đương điểm sàn do Bộ GD-ĐT quy định.
 
Thời gian nhận hồ sơ  xét tuyển nguyện vọng 2 từ ngày 15-8 đến hết ngày 20-9. Ngày công bố kết quả xét tuyển 25-9.  Thí sinh đã nộp hồ sơ nguyện vọng 2 nếu thay đổi nguyện vọng có thể xin rút hồ sơ trong các ngày 27, 28-8 và ngày 17, 18-9.
 
Bậc đại học:
 
 
Ngành đào tạo
 
Mã ngành
 
Khối
 
Điểm chuẩn
Điểm xét tuyển NV2
 
Chỉ tiêu
     NV2
 
Kỹ thuật xây dựng (kỹ thuật xây dựng; công nghệ kỹ thuật xây dựng )
 
 
D580208
   
    A
 
13
 
            13
 
 
 
68
  
   A1
        
          13
 
    
      13
 
Kiến trúc
 
 
 
 
D580102
 
V
 
13
 
     13
 
55
 
 
Khoa học môi trường (quản lý tài nguyên; quản lý môi trường; quan trắc môi trường; công nghệ môi trường; tin học môi trường )
 
 
 
 
D440301
    
      A
        
         14
 
     14
 
 
 
47
 
A1
 
14
 
14
 
 
B
 
 
15
 
 
15
 
 
Kỹ thuật phần mềm
 
 
D480103
   
    A
 
13
 
            13
 
 
45
  
   A1
        
          13
 
 
 
    
      13
 
Hệ thống thông tin (HTTT - quản lý; HTTT - quản trị doanh nghiệp; HTTT - quản trị marketing; HTTT
tài chính ngân hàng )
 
 
 
D480104
 
    A
 
                13
 
            13
 
 
 
49
        
         A1
 
                13
 
            13
 
 
 Công nghệ Kỹ thuật điện - điện tử
 
 
 
D520201
 
    A
 
13
 
            13
 
 
 
40
 
         A1
 
                13
 
            13
 
 
Kế toán (kế toán doanh nghiệp; kế toán- kiểm toán)
 
 
 
D340301
   
     A
         
           14
 
       
        14
 
 
 
19
 
A1
          
           14
 
 
       
        14
   
    D1
 
 
           14,5
 
        14,5
 
 
Quản trị kinh doanh (quản trị kinh doanh tổng hợp; quản trị kinh doanh thương mại; marketing)
 
 
 
 
D340101
 
       A
 
         14
 
       14
 
 
 
 
29
 
         A1
 
14
 
 14
        
         D1
 
                15
 
 15
Ngôn ngữ Anh (giảng dạy tiếng Anh; biên phiên dịch; tiếng Anh thương mại )
 
D220201
 
 D1
 
  13.5
 
            13.5
 
49
 
Công tác xã hội
 
 
 
 
 
D760101
   C
         14,5
      14,5
 
 
56
   D1
               13,5
     13,5
 
phạm ngữ văn
 
D140217
    C
        14.5
      14.5
 
 
30
    D1
         13,5
      13,5
 
phạm lịch sử
 
D140218
  
 C
             
                14,5
      
      14,5
          
          65
                                                                                                                                                  TỔNG CỘNG : 552
 
Bậc cao đẳng:
 

 

Ngành đào tạo

 

Mã ngành

 

Khối

 

Điểm chuẩn

Điểm xét tuyển NV2

 

Chỉ tiêu

     NV2

 

 Công nghệ  kỹ thuật xây dựng

 

 

C510103

 

   A

 

 10

 

           10

 

 

37

        A1

                10

           10

 

Công nghệ kỹ thuật kiến  trúc

 

 

 

 

C510101

 

V

 

10

         

           10

 

48

 

 

 

Công nghệ kỹ thuật môi trường

 

 

 

 

C510406

    

      A

        

        10

 

      10

 

 

 

27

 

A1

 

 10

 

10

 

 

B

 

 

 11

 

 

            11

 

 

Tin học ứng dụng

 

 

C480202

   

    A

 

10

 

         

            10

 

 

35

  

   A1

        

          10

 

 

 

    

      10

 

 

Sư phạm tin học

 

 

C140210

 

    A

 

                10

 

            10

 

 

 

25

        

         A1

 

                10

 

            10

 

 

Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử

 

 

 

C510301

 

    A

 

10

 

            10

 

 

 

34

 

         A1

 

                10

 

            10

 

 

Kế toán

 

 

 

C340301

   

     A

         

            10

 

       

        10

 

 

 

77

 

A1

          

            10

 

 

       

        10

   

    D1

 

          

           10,5

     

        10,5

 

 

Quản trị kinh doanh

 

 

 

 

C340101

 

       A

 

         10

 

       10

 

 

 

 

17

 

         A1

 

10

 

 10

        

         D1

 

                10,5

 

 10,5

 

Tiếng Anh

 

C220201

 

 D1

 

  10.5

 

            10.5

 

87

 

Sư phạm tiếng Anh

 

 

  C140231

 

D1

 

               10,5

 

          10,5

 

         37

 

Giáo dục thể chất

 

 

  C140206

   B

         11

      11

 

 

40

   T

               11

      11

 

Giáo dục mầm non

 

  C140201

    D1

        10,5

      10,5

 

 

94

    M

         10,5

      10,5

 

 

 

Giáo dục tiểu học

 

 

 

  C140202

   A

                13

       13

         

        

 

          41

   A1

          13

       13

    C

          14,5

      14,5

    D1

          13,5

      13,5

 

Sư phạm toán học

 

C140209

          A

                 10

             10

 

          20

         A1

                  10

             10

    

 Sư phạm vật lý

 

 C140211

          A

                 10

             10

 

          14

         A1

                  10

             10

        

Sư phạm ngữ văn

 

C140217

          C

                 11,5

            11,5

 

          28

         D1

                  10,5

            10,5

    

Sư phạm địa lý

 

   C140219

          C

                 11,5

            11,5

 

 

  29

         D1

                  10,5

            10,5

    

 Sư phạm hóa học

 

 

C140212

 

   A

 

 

                   10

 

       10

 

          13

 

Sư phạm sinh học

 

 

C140213

 

   B

 

 

                   11

 

       11

 

          22

 

Sư phạm lịch sử

 

 

C140218

 

   C

 

 

                   11,5

 

       11,5

 

          23

                                                                                                                                                  TỔNG CỘNG : 787

 

Lên đầu Top

Bạn cần đăng nhập để thực hiện chức năng này!

Bạn không thể gửi bình luận liên tục. Xin hãy đợi
60 giây nữa.

Thanh toán mua bài thành công

Chọn 1 trong 2 hình thức sau để tặng bạn bè của bạn

  • Tặng bằng link
  • Tặng bạn đọc thành viên
Gia hạn tài khoản bạn đọc VIP

Chọn phương thức thanh toán

Tài khoản bạn đọc VIP sẽ được gia hạn từ  tới

    Chọn phương thức thanh toán

    Chọn một trong số các hình thức sau

    Tôi đồng ý với điều khoản sử dụng và chính sách thanh toán của nld.com.vn

    Thông báo