STT |
NGÀNH |
ĐIỂM CHUẨN KHỐI A, A1 |
ĐIỂM CHUẨN KHỐI D1 |
1 |
Kinh tế học |
24.0 |
24.0 |
2 |
Kinh tế đối ngoại |
30.0 |
30.0 |
3 |
Kinh tế và quản lý công |
27.0 |
28.0 |
4 |
Tài chính - ngân hàng |
24.0 |
24.0 |
5 |
Kế toán |
29.5 |
29.5 |
6 |
Hệ thống thông tin quản lý |
24.0 |
24.0 |
7 |
Quản trị kinh doanh |
26.5 |
26.5 |
8 |
Kinh doanh quốc tế |
31.5 |
31.5 |
9 |
Kiểm toán |
29.0 |
29.0 |
10 |
Luật kinh doanh |
28.5 |
28.0 |
11 |
Luật thương mại quốc tế |
28.5 |
28.0 |
12 |
Luật dân sự |
28.5 |
28.0 |
13 |
Luật tài chính - ngân hàng - chứng khoán |
28.5 |
28.0 |
Điểm chuẩn trên dành cho học sinh phổ thông khu vực 2. Điểm chênh lệch giữa các khu vực là 0,5 điểm; giữa các nhóm đối tượng ưu tiên là 1 điểm. Điểm chuẩn gồm điểm tổng 3 môn đã nhân hệ số 2 cho môn toán.
Trường xét tuyển 100 nguyện vọng vào ngành tài chính ngân hàng cho thí sinh đã dự thi khối A, A1, D1 vào trường, đạt từ 24 điểm nhưng không trúng tuyển, có tổng điểm 3 môn chưa nhân hệ số bằng hoặc cao hơn mức điểm sàn của Bộ GD-ĐT.
Bình luận (0)