Thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách cho rằng: Đối với các điểm giữ xe thuộc nhóm II (chợ, siêu thị, chung cư hạng 3, 4), đối tượng gởi xe phần lớn có thu nhập thấp nên điều kiện cơ sở vật chất, phương tiện đi lại còn nhiều khó khăn.
Đối với xe máy (xe số, xe tay ga, xe điện, kể cả trông giữ mũ bảo hiểm) thì vẫn giữ mức giá như hiện nay là 100.000 đồng/xe/tháng.
- Xe đạp, xe đạp điện (kể cả trông giữ mũ bảo hiểm):
Thời gian |
Đơn vị tính |
Mức thu hiện nay (QĐ 245/2005/QĐ-UBND) |
Tham khảo mức tối đa của TT 97/ 2006/ TT-BTC |
Mức thu đề xuất |
||||
Nhóm 1 |
Nhóm 2 |
Nhóm 3 |
||||||
Nhóm 1 |
Nhóm 2 |
|||||||
Ngày |
đồng/ xe/lượt |
500 |
1.000 |
1.000 |
500 |
1.000 |
2.000 |
|
Đêm |
đồng/ xe/lượt |
1.000 |
2.000 |
2.000 |
1.000 |
2.000 |
4.000 |
|
Cả ngày và đêm |
đồng/ xe/lượt |
|
|
3.000 |
1.500 |
3.000 |
6.000 |
|
Tháng |
đồng/xe /tháng |
Giữ xe tại chung cư tối đa 30.000 |
50.000 |
25.000 |
50.000 |
100.000 |
- Xe máy (xe số và xe tay ga), xe điện (kể cả trông giữ mũ bảo hiểm):
Thời gian |
Đơn vị tính |
Mức thu hiện nay (QĐ 245/2005/ QĐ-UBND) |
Tham khảo mức tối đa của TT 97/ 2006/ TT-BTC |
Đề xuất điều chỉnh | |||
Nhóm 1 |
Nhóm 2 |
Nhóm 1 |
Nhóm 2 |
Nhóm 3 | |||
Xe số dưới 175cm3, xe điện: | |||||||
Ngày |
Đồng/ xe/lượt |
1.000 |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
3.000 |
4.000 |
Đêm |
Đồng/ xe/lượt |
2.000 |
3.000 |
4.000 |
3.000 |
4.000 |
5.000 |
Cả ngày và đêm |
Đồng/ xe/lượt |
|
|
6.000 |
5.000 |
7.000 |
9.000 |
Tháng |
Đồng/xe/tháng |
|
|
100.000 |
100.000 |
150.000 |
200.000 |
Xe tay ga, xe số từ 175cm3 trở lên: | |||||||
Ngày |
Đồng/ xe/lượt |
1.000 |
2.000 |
2.000 |
3.000 |
4.000 |
5.000 |
Đêm |
Đồng/ xe/lượt |
2.000 |
3.000 |
4.000 |
4.000 |
5.000 |
6.000 |
Cả ngày và đêm |
Đồng/ xe/lượt |
|
|
6.000 |
7.000 |
9.000 |
11.000 |
Tháng |
Đồng/xe/tháng |
|
|
100.000 |
150.000 |
200.000 |
250.000 |
- Ô tô:
Thời gian |
Đơn vị tính |
Mức thu hiện nay (QĐ 245/2005/QĐ-UBND) |
Tham khảo mức tối đa của TT 97/2006/ TT-BTC |
Mức thu điều chỉnh | |
Khu vực quận 1, 3, 5 |
Các quận huyện còn lại | ||||
Từ 10 chỗ trở xuống: | |||||
Ngày |
đồng/xe /lượt |
4 chỗ: 5.000 4-15 chỗ: 7.000 Chỉ tính theo lượt, không phân biệt mức thu ngày, đêm |
20.000 |
20.000 |
15.000 |
Đêm |
đồng/xe /lượt |
40.000 |
40.000 |
30.000 | |
Cả ngày và đêm |
đồng/xe /lượt |
60.000 |
60.000 |
45.000 | |
Tháng |
đồng/xe /tháng |
Dưới 7 chỗ: 150.000. Trên 7 chỗ đến dưới 16 chỗ: 210.000 |
1.000.000 |
1.000.000 |
750.000 |
Trên 10 chỗ: | |||||
Ngày |
đồng/xe /lượt |
Trên 15 chỗ: 10.000 Chỉ tính theo lượt, không phân biệt mức thu ngày, đêm |
20.000 |
25.000 |
20.000 |
Đêm |
đồng/xe /lượt |
40.000 |
50.000 |
40.000 | |
Cả ngày và đêm |
đồng/xe /lượt |
60.000 |
75.000 |
60.000 | |
Tháng |
đồng/xe /tháng |
Trên 7 chỗ đến dưới 16 chỗ: 210.000 |
1.000.000 |
1.250.000 |
1.000.000 |
Bình luận (0)