Chiều nay 15-11, Ban kiểm phiếu vừa công bố kết quả lấy phiếu tín nhiệm 50 chức danh chủ chốt do Quốc hội (QH) bầu hoặc phê chuẩn.
Hình thức công bố là tỷ lệ phiếu cụ thể ở 3 mức tín nhiệm của từng chức danh, gồm: tín nhiệm cao, tín nhiệm và tín nhiệm thấp. Theo đó, Chủ tịch nước Trương Tấn Sang được lần lượt: 380, 84, 20; Chủ tịch QH Nguyễn Sinh Hùng: 340, 93, 52; Thủ tướng Nguyễn Tấn Dũng: 320, 96, 68.
Người được nhiều phiếu tín nhiệm cao nhất là Phó chủ tịch QH Nguyễn Thị Kim Ngân với 390 phiếu và nhiều phiếu tín nhiệm thấp nhất là Bộ trưởng Y tế Nguyễn Thị Kim Tiến 192 phiếu.
Ông Huỳnh Văn Tý, Trưởng Ban kiểm phiếu công bố kết quả
Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Nguyễn Văn Bình trong cuộc lấy phiếu tín nhiệm lần trước vào tháng 6-2013 có số phiếu tín nhiệm cao 88 phiếu, lần này được 323 phiếu. Bộ trưởng Giao thông Vận tải Đinh La Thăng cũng có số phiếu tín nhiệm cao nhiều với 326 phiếu, tăng gần gấp đôi so với 186 phiếu lần trước.
Với 451 đại biểu tham gia và tán thành 100%, Quốc hội chiều 15-11 đã thông qua Nghị quyết về lấy phiếu tín nhiệm đối với 50 chức danh do Quốc hội bầu và phê chuẩn.
Chủ tịch QH Nguyễn Sinh Hùng đánh giá QH đã làm rất nghiêm túc, đáp ứng quy trình, thực hiện lấy phiếu tín nhiệm 50 chức danh do QH bầu, phê chuẩn. Khẳng định việc lấy phiếu tín nhiệm đã thành công, Chủ tịch QH nói: “Tôi thấy đại biểu đã thực hiện trọng trách cao cả, vừa có ý nghĩa chính trị, pháp lý, khách quan, công tâm và chính xác đối với việc lấy phiếu”.
Sau đây là kết quả cụ thể việc lấy phiếu tín nhiệm 50 chức danh lãnh đạo cao cấp do QH bầu và phê chuẩn:
S T T |
Tên |
Tín nhiệm cao (số phiếu/tỷ lệ %) |
Tín nhiệm (số phiếu/tỷ lệ %) |
Tín nhiệm thấp (số phiếu/tỷ lệ%) |
1 |
Trương Tấn Sang |
380 (76.46) |
84 (16.9) |
20 (4.02) |
2 |
Nguyễn Thị Doan |
302 (60.76) |
168 (33.8) |
15 (3.02) |
3 |
Nguyễn Sinh Hùng |
340 (68.41) |
93 (18.71) |
52 (10.46) |
4 |
Uông Chu Lưu |
344 (69.22) |
124 (24.95) |
14 (2.82) |
5 |
Nguyễn Thị Kim Ngân |
390 (78.47) |
86 (17.3) |
9 (1.81) |
6 |
Tòng Thị Phóng |
325 (65.39) |
127 (25.55) |
31 (6.24) |
7 |
Huỳnh Ngọc Sơn |
295 (59.36) |
159 (31.99) |
28 (5.63) |
8 |
Phan Xuân Dũng |
212 (42.66) |
248 (49.9) |
23 (4.63) |
9 |
Nguyễn Văn Giàu |
317 (63.78) |
155 (31.19) |
12 (2.41) |
10 |
Trần Văn Hằng |
284 (57.14) |
183 (36.82) |
13 (2.62) |
11 |
Phùng Quốc Hiển |
315 (63.38) |
148 (29.78) |
20 (4.02) |
12 |
Nguyễn Văn Hiện |
203 (40.85) |
245 (49.3) |
36 (7.24) |
13 |
Nguyễn Đức Hiền |
225 (45.27) |
228 (45.88) |
30 (6.04) |
14 |
Nguyễn Kim Khoa |
290 (58.35) |
174 (35.01) |
19 (3.82) |
15 |
Phan Trung Lý |
311 (62.58) |
145 (29.18) |
27 (5.43) |
16 |
Trương Thị Mai |
365 (73.44) |
104 (20.93) |
13 (2.62) |
17 |
Nguyễn Thị Nương |
272 (54.73) |
183 (36.82) |
28 (5.63) |
18 |
Nguyễn Hạnh Phúc |
303 (60.97) |
154 (30.99) |
26 (5.23) |
19 |
Ksor Phước |
302 (60.76) |
164 (33.00) |
16 (3.22) |
20 |
Đào Trọng Thi |
224 (45.07) |
220 (44.27) |
39 (7.85) |
21 |
Nguyễn Tấn Dũng |
320 (64.39) |
96 (19.32) |
68 (13.68) |
22 |
Vũ Đức Đam |
257 (51.71) |
196 (39.44) |
32 (6.44) |
23 |
Hoàng Trung Hải |
225 (45.27) |
226 (45.47) |
34 (6.84) |
24 |
Phạm Bình Minh |
320 (64.39) |
146 (29.38) |
19 (3.82) |
25 |
Vũ Văn Ninh |
202 (40.64) |
246 (49.5) |
35 (7.04) |
26 |
Nguyễn Xuân Phúc |
356 (71.63) |
103 (20.72) |
26 (5.23) |
27 |
Hoàng Tuấn Anh |
93 (18.71) |
235 (47.28) |
157 (31.59) |
28 |
Nguyễn Thái Bình |
98 (19.72) |
233 (46.88) |
154 (30.99) |
29 |
Nguyễn Văn Bình |
323 (64.99) |
118 (23.74) |
41 (8.25) |
30 |
Phạm Thị Hải Chuyền |
108 (21.73) |
256 (51.51) |
119 (23.94) |
31 |
Hà Hùng Cường |
200 (40.24) |
234 (47.08) |
49 (9.86) |
32 |
Trịnh Đình Dũng |
236 (47.48) |
201 (40.44) |
48 (9.66) |
33 |
Đinh Tiến Dũng |
247 (49.7) |
197 (39.64) |
41 (8.25) |
34 |
Vũ Huy Hoàng |
156 (31.39) |
224 (45.07) |
102 (20.52) |
35 |
Phạm Vũ Luận |
133 (26.76) |
202 (40.64) |
149 (29.98) |
36 |
Nguyễn Văn Nên |
200 (40.24) |
243 (48.89) |
39 (7.85) |
37 |
Cao Đức Phát |
206 (41.45) |
224 (45.07) |
54 (10.87) |
38 |
Giàng Seo Phử |
127 (25.55) |
262 (52.72) |
95 (19.11) |
39 |
Trần Đại Quang |
264 (53.12) |
166 (33.4) |
50 (10.06) |
40 |
Nguyễn Minh Quang |
85 (17.1) |
287 (57.75) |
111 (22.33) |
41 |
Nguyễn Quân |
105 (21.13) |
313 (62.98) |
65 (13.08) |
42 |
Nguyễn Bắc Son |
136 (27.36) |
267 (53.72) |
79 (15.9) |
43 |
Phùng Quang Thanh |
313 (62.98) |
129 (25.96) |
41 (8.25) |
44 |
Đinh La Thăng |
362 (72.84) |
91 (18.31) |
28 (5.63) |
45 |
Nguyễn Thị Kim Tiến |
97 (19.52) |
192 (38.63) |
192 (38.63) |
46 |
Huỳnh Phong Tranh |
170 (34.21) |
244 (49.09) |
68 (13.68) |
47 |
Bùi Quang Vinh |
351 (70.62) |
112 (22.54) |
20 (4.02) |
48 |
Trương Hòa Bình |
205 (41.25) |
225 (45.27) |
50 (10.06) |
49 |
Nguyễn Hòa Bình |
207 (41.65) |
235 (47.28) |
43 (8.65) |
50 |
Nguyễn Hữu Vạn |
105 (21.13) |
318 (63.98) |
62 (12.47) |
Bình luận (0)