Điểm chuẩn dự kiến hệ đại học Trường ĐH Công nghiệp Thực phẩm như sau:
NGÀNH
|
A
|
A1
|
B
|
D1
|
|
15
|
15
|
|
14.5
|
Tài chính – Ngân hàng
|
14.5
|
14.5
|
14.5
|
|
Kế toán
|
15
|
15
|
14.5
|
|
|
15
|
15
|
14.5
|
|
Kỹ thuật Điện - Điện tử
|
13.5
|
13.5
|
|
|
Công nghệ chế tạo máy
|
13.5
|
13.5
|
||
Công nghệ thực phẩm
|
18.5
|
18.5
|
19
|
|
Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm
|
17
|
17
|
17.5
|
|
Công nghệ Chế biến thủy sản
|
16.5
|
16.5
|
17
|
|
Công nghệ kỹ thuật hóa học
|
17
|
17
|
17.5
|
|
Công nghệ Kỹ thuật môi trường
|
17
|
17
|
17.5
|
|
|
17.5
|
17.5
|
18
|
Hệ cao đẳng: Điểm chuẩn dự kiến bằng điểm sàn cao đẳng năm 2014 theo quy định của Bộ GD-ĐT.
Liên thông đại học: Điểm chuẩn dự kiến bằng điểm sàn Đại học năm 2014 theo quy định của Bộ GD-ĐT.
Xét tuyển nguyện vọng bổ sung (NVBS) năm 2014: Trường xét tuyển NVBS cho tất cả các ngành đại học từ kết quả điểm thi ĐH năm 2014 với mức điểm bằng điểm chuẩn, xét tuyển NVBS hệ cao đẳng chuyên nghiệp từ kết quả thi CĐ, ĐH năm 2014 với mức điểm bằng mức điểm sàn theo quy định của Bộ GD-ĐT và dành 2.500 chỉ tiêu xét tuyển cao đẳng nghề chính quy từ kết quả tốt nghiệp THPT và điểm thi CĐ, ĐH năm 2014.
Bình luận (0)